800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 16
-
6325 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án là A
Câu 2:
(Hệ số điều chỉnh có thời gian trên 6 năm là 2,5). Hãy xác định mức khấu hao của tài sản cố định này trong 2 năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần điều chỉnh:
Câu 3:
Chọn đáp án là A
Câu 4:
- Tài sản ngắn hạn: 3.450 triệu đồng.
- Giá trị còn lại của tài sản cố định 3.200 triệu đồng.
- Nợ phải trả 3.800 triệu đồng trong đó nợ trung và dài hạn 2.350 triệu đồng
Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
Chọn đáp án là A
Câu 5:
Chọn đáp án là C
Câu 6:
Câu 7:
- Tổng doanh thu:1.100 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại:100 triệu đồng
- Tổng lợi nhuận sau thuế: 450 triệu đồng
- Tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá: 150 triệu đồng
Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá năm N
Chọn đáp án là B
Câu 8:
Chọn đáp án là D
Câu 9:
- Tỷ suất chi phí lưu thông kỳ gốc; 15%
- Doanh thu thuần kỳ so sánh: 1.200 triệu đồng
- Tổng mức chi phí lưu thông kỳ so sánh: 156 triệu đồng
Yêu cầu: Tính mức độ giảm chi phí lưu thông kỳ so sánh so với kỳ gốc?
Chọn đáp án là B
Câu 10:
Chọn đáp án là C
Câu 11:
-Lo hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000 USD Giá bán tại cảng nước
bạn)
- Chi phí vận chuyển và tiến mua bảo hiểm về tới biên giới Việt Nam: 5.000USD
- Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường:
2.000USD
- Thuế suất thuế nhập khẩu: 10%
Câu 12:
Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chỉ tiến lương công nhân sản xuất: 800 triệu đồng. Chi tiến lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu đồng. Nộp thuế môn bài1 Triệu đồng. Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng
-Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng
Chọn đáp án là D
Câu 13:
Chọn đáp án là A
Câu 14:
- Số sản phẩm tiêu thụ trong năm: 300 sản phẩm, giá bán 4 triệu đồng/sản phẩm.
- Giảm giá cho các đại lý: 36 triệu đồng.
-Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp đồng: 64 triệu đồng Giá thành sản xuất: 800 triệu đồng.
- Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong kỳ của lô hàng trên 900 triệu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
Chọn đáp án là C
Câu 15:
Chọn đáp án là C
Câu 16:
Chọn đáp án là B
Câu 17:
- Vốn do Nhà nước cấp 10 tỷ đồng
- Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác: 1 tỷ đồng.
- Vay đài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng.
- Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng
-Quỹ đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng
-Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng.
Chọn đáp án là B
Câu 18:
Tính tổng doanh thu các hoạt động của công ty Bình Minh trong năm N, cho biết số liệu như sau:
- Sản phẩm A: Tổn kho đầu kỳ là 3.000 sản phẩm (tiêu thu hết trong năm). Giá thành đơn vị sản phẩm là 2.000 đồng. Trong năm sản xuất được 50.000 sản phẩm, giá thành đơn vị 1.500 đồng (tiêu thụ được 49.000 sản phẩm). Tổng số bán trong năm 52.000 sản phẩm, giá bán đơn vị 2.500 đồng.
- Sản phẩm B: Tiêu thụ cả năm: 20.000.000 đồng - Được chia lãi cổ phán: 30.000.000 đồng
Chọn đáp án là C
Câu 19:
Chọn đáp án là B
Câu 20:
-Lượng hàng bán ra: 50 tấn. Giá bán: 10 triệu đồng/ tấn.
Giá vốn của hàng bán ra: 350 triệu đồng.
Chi phí lưu thông của hàng bán ra so với doanh số bán ra: 10%.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.
Chọn đáp án là C
Câu 21:
- Doanh thu thuẩn: 2.000 triệu đồng.
Giá vốn hàng bán ra: 1.500 triệu đồng
- Chi phí chung cho kinh doanh: 10% so với doanh thu.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng
Thue suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.
Chọn đáp án là C
Câu 22:
Chọn đáp án là C
Câu 23:
-Nguyên liệu: 15.000. Phế liệu thu hói: 5.000d.
- Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 1.050đ
-Chi phí sản xuất chung: 2.000đ.
Chọn đáp án là B
Câu 24:
Chọn đáp án là C
Câu 25:
cho biết số liệu về sản xuất tiệu thụ sản phẩm A như sau:
+Tồn kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 sản phẩm
+Giá thành đơn vị sản phẩm: 2 triệu đồng/Sản phẩm
+Trong năm sản xuất được: 50.000 sản phẩm
+Với giá thành: 1,75 triệu đồng / Sản phẩm
+Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 55.000 sản phẩm
+ Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng
+ Chiết khấu cho khách hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng
+ Giảm giá hàng bản do kém chất lượng 10 triệu đồng
+ Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp còn phải nộp: 30 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 26:
Chọn đáp án là C
Câu 27:
- Tỷ lệ chuẩn nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu năm N: 25%
- Năm N+1 do tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên tỷ lệ nhu cầu vốn lưu
động giảm 5% Doanh thu Thuấnnăm N Là 1.100 triệu đồng. Doanh thu thuần năm N+1 là 1.500 triệu đồng?
Chọn đáp án là A
Câu 28:
Doanh thu thuần, năm báo cáo 4.800 triệu đồng. Doanh thu thuần năm kế hoạch 6.000 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động (Tt) do tổ chức lại khâu dự trữ và mua sắm vật tư:
Câu 29:
- Tỷ lệ hàng tổn kho so với doanh thu thuần năm bảo cáo: 20%
- Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần năm báo cáo: 7%
- Doanh thu thuần năm báo cáo: 1.100 triệu
- Doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch: 1.500 triệu đồng
Câu 30:
Doanh thu thuần, năm báo cáo 4.800 triệu đồng. Doanh thu thuần năm kế hoạch 6.000 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động (Tt) do tổ chức lại khâu dự trữ và mua sắm vật tư:
Câu 32:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 37:
Câu 38: