800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 15
-
6323 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
-Doanh thu sản phẩm A: 800 triệu đồng, chi phí sản xuất 600 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí sản xuất
-Doanh thu sản phẩm B: 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phí sản xuất
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
Chọn đáp án là C
Câu 2:
Chọn đáp án là A
Câu 3:
- Doanh thu sản phẩm A: 800 triệu đồng, chi phí sản xuất 600 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí sản xuất
- Doanh thu sản phẩm B: 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý tính bằng 10% chỉ phí sản xuất
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
Chọn đáp án là D
Câu 5:
- Doanh thu thuần: 3.000 triệu đồng. Giá vốn hàng hoá bán ra: 1.500 triệu đồng
- Chi phí chung cho kinh doanh: 10% doanh thu thuần
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng.
-Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
Chọn đáp án là D
Câu 6:
- Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 1.040 triệu đồng
- Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng
- Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản: 10 năm
Doanh nghiệp xác định thời gian tính khẩu hao tài sản có dinh: 7 năm (phù hợp với quy định của bộ tài chính)
Chọn đáp án là D
Câu 10:
Chọn đáp án là B
Câu 11:
Chọn đáp án là C
Câu 12:
Chọn đáp án là D
Câu 13:
Chọn đáp án là B
Câu 14:
Chọn đáp án là C
Câu 15:
Chọn đáp án là C
Câu 16:
Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 245 triệu đồng
Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng
- Tuổi thọ kỹ thuẬT của tài sản: 7 năm
- Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố định: 5 năm phù hợp với quy định của bộ tài chính)
Chọn đáp án là A
Câu 17:
Chọn đáp án là A
Câu 18:
-Tri hàng tồn kho, 850 triệu đồng. Nợ phải thu: 130 triệu đóng
- Nợ phải vì ngắn hạ: 180 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 19:
- Tài sản ngắn hạn: 2.890 triệu đồng, trong đó: tiến và tương đương tiền là 100 triệu đồng, hàng tồn kho 2.010 triệu đồng, nợ phải thu 780 triệu đồng
- Nợ phải trả: 4.450 triệu đồng, trong đó: nợ ngắn hạn 2.450 triệu đồng, nợ dài hạn: 2.000 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 20:
Chọn đáp án là C
Câu 21:
- Tổng nguyên giá TSCĐ: 1.600 triệu đồng
- Nguyên giá TSCĐ giữ hộ nhà nước :100 triệu đồng
- Các TSCĐ dùng cho kinh doanh xếp theo nhóm như sau:
+ Nhóm 1: Nguyên giá 500 triệu đồng, tỷ lệ khẩu hao 12%/năm
+ Nhóm 2: Nguyên giá 1.000 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 15%/năm
Chọn đáp án là A
Câu 22:
- Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3000 triệu đồng
- Năm kế hoạch, tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau:
+Đầu tháng hai sử dụng thêm 1 tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 40 triệu
+Đầu tháng chín thuê vận hành 1 tài sản cố định có nguyên giá: 160 triệu đồng, tiến thuê 5 triệu đồng tháng
Chọn đáp án là A
Câu 23:
- Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có: 3.000 triệu đồng
- Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau:
+ Đầu tháng 2 sử dụng thêm một tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 540 triệu đồng
+ Đầu tháng 9 thuề vận hành một tài sản cố định có nguyên giá 160 triệu đồng, tiền thuê 5 triệu đồnghháng
- Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/ năm
Chọn đáp án là A
Câu 24:
-Doanh thu thuần: 2500 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ bình quản: 500 triệu đồng
- Số khẩu hao luỹ kế: 275 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế TNDN: 420 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 25:
- 1. Thành lập doanh nghiệp
- 2. Hình thành ý tưởng
- 3. Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư
- 4. Vận hành kinh doanh
Chọn đáp án là B
Câu 26:
- Giá trị còn lại của tài sản cố định đang dùng cho kinh doanh: 1.100 triệu đồng
- Giá trị còn lại của tài sản cố định chưa dùng : 250 triệu đồng
- Giá trị còn lại của tài sản cố định chờ thanh lý: 50 triệu đồng
- Giá trị còn lại của tài sản cố định hiện có: 1.400 triệu đồng
Chọn đáp án là B
Câu 27:
cho biết số liệu như sau:
-Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3.200 triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu
-Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau:
+ Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất có nguyên giá 50 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng
+ Đầu tháng sáu sử dụng thêm một tài sản cố định giữ hộ nhà nước có nguyên giá 46 triệu đồng
+ Đầu tháng bảy thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá 48 triệu đồng, đã khấu hao hết 40 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 28:
Chọn đáp án là C
Câu 29:
- Nám báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu
- Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau:
+ Đấu tháng hai thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất có nguyên giá 540 triệu đồng, đã khấu hao ht 500 triệu đồng
+ Đầu tháng sáu thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất có nguyên giá 46 triệu đồng, đã khấu hao hết 13triệu đồng
+ Đầu tháng bảy thuê vận hành một tài sản cố định có nguyên giá 50 triệu đồng, tiến thuê 3 triệu/ tháng
+ Đầu tháng chín sử dụng thêm một tài sản cố định đùng cho sản xuất có nguyên giá 480 triệu đồng
Chọn đáp án là C
Câu 30:
động
Chọn đáp án là B
Câu 31:
đã vượt qua điểm hoà vốn thì một sự tăng thêm...(2)... về khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ dẫn đến sự tăng đáng kể về...(3).... các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường...v,v.. không đổi)
Chọn đáp án là B
Câu 32:
Chọn đáp án là C
Câu 34:
Chọn đáp án là B
Câu 35:
Chọn đáp án là A
Câu 36:
Chọn đáp án là A
Câu 37:
-Năm báo cáo: tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần là 20% , doanh thu thuần là 1.800 triệu đồng
- Năm kế hoạch: Giảm tỷ lệ nhu cầu VLĐ 5%, doanh thu thuần là 2.000 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 38:
-Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị:
250,000
- Kỹ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 254.000
Chọn đáp án là C
Câu 39:
thuế suất là 10%:
Câu 40:
- Sản phẩm tổn kho đấu kỳ: 5.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 4.000 sản phẩm.
- Sản xuất trong kỳ: 10.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 8.000 sản phẩm.
- Tồn kho cuối kỳ: 3.000 sản phẩm.
- Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000đ/sản phẩm, kỳ trước cao hơn 10% so với kỳ này
c. 12000000 đồng d. 13200000 đồng