Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 20)
-
129 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the rewritten sentence that has the same meaning as the previous sentence.
Peter's mother bought him a new electric bike last week.
Đáp án đúng: D
Đáp án A, B, C dùng sai thì (sai ngữ pháp).
Dịch nghĩa: Mẹ của Peter đã mua cho anh ấy một chiếc xe đạp điện mới vào tuần trước. = Một chiếc xe đạp điện mới được mẹ cậu ấy mua cho Peter vào tuần trước.
Câu 2:
Choose the rewritten sentence that has the same meaning as the previous sentence.
He last changed his Facebook profile picture 2 years ago.
Đáp án đúng: D
Đáp án A, B, C dùng sai thì (sai ngữ pháp).
Dịch nghĩa: Lần cuối anh ấy thay đổi ảnh đại diện Facebook của mình là 2 năm trước. = Anh ấy đã không thay đổi ảnh đại diện Facebook của mình trong 2 năm.
Câu 3:
Choose the rewritten sentence that has the same meaning as the previous sentence.
Minh dreams of having the latest version of MacBook.
Đáp án đúng: C
Đáp án A, B sai nghĩa; đáp án D dùng sai thì.
Dịch nghĩa: Minh mơ ước có được phiên bản MacBook mới nhất. = Minh ước mình có phiên bản MacBook mới nhất.
Câu 4:
Choose the rewritten sentence that has the same meaning as the previous sentence.
“I’ll try my best to win a position in this high school”, the daughter said.
Đáp án đúng: D
Đáp án A, B, C sai nghĩa
Dịch nghĩa: “Con sẽ cố gắng hết sức để giành được một suất vào trường cấp 3 này”, cô con gái nói. = Con gái hứa sẽ cố gắng hết sức để giành được một suất vào trường cấp 3 đó.
Câu 5:
Choose the rewritten sentence that has the same meaning as the previous sentence.
No game show on VTV3 is as popular as “Olympia”.
Đáp án đúng: C
Đáp án A, B, D sai nghĩa
Dịch nghĩa: Không có game show nào trên sóng truyền hình VTV3 lại ăn khách như “Olympia”. = “Olympia” là game show ăn khách nhất trên kênh truyền hình VTV3.
Câu 6:
Choose the underlined part that needs to be corrected in the following sentences.
Yesterday morning, when I woke up, the birds sang loudly outside my room.
Đáp án đúng: B
Sửa lại: were singing (dùng quá khứ tiếp diễn vì hành động đang xảy ra)
Dịch nghĩa: Sáng hôm qua, khi tôi thức dậy, chim đang hót líu lo ngoài phòng tôi.
Câu 7:
Choose the underlined part that needs to be corrected in the following sentences.
Ms. Jane, as well as her coworkers, aren't contented with the new regulations of the company.
Đáp án đúng: B
Sửa lại: isn’t (cấu trúc S1 as well as S2 chia động từ theo S1)
Dịch nghĩa: Cô Jane cũng như các đồng nghiệp của cô không hài lòng với những quy định mới của công ty.
Câu 8:
Choose the underlined part that needs to be corrected in the following sentences.
Those doctors looked tiredly after a long week to cure Covid-19 patients.
Đáp án đúng: B
Sửa lại: tired
Look + adj: trông như thế nào
Dịch nghĩa: Các bác sĩ trông mệt mỏi sau một tuần dài chữa trị cho bệnh nhân Covid-19.
Câu 9:
Choose the underlined part that needs to be corrected in the following sentences.
Learning and teaching in the era of digital transformation is very accessible, convenient, and effectively.
Đáp án đúng: D
Sửa lại: effective (vì đằng trước đều dùng tính từ)
Dịch nghĩa: Việc học và dạy trong thời đại chuyển đổi số rất dễ tiếp cận, thuận tiện và hiệu quả.
Câu 10:
Choose the underlined part that needs to be corrected in the following sentences.
Amy asked one of her schoolmates when would she submit her Literature assignment.
Đáp án đúng: B
Sửa lại: she would submit (thứ tự các từ trong câu hỏi gián tiếp tương tự như câu trần thuật)
Dịch nghĩa: Amy hỏi một người bạn cùng trường khi nào cô ấy sẽ nộp bài tập Văn.
Câu 11:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng: B
A. weather /ˈweð.ər/ (n): thời tiết
B. thank /θæŋk/ (v): cám ơn
C. mother /ˈmʌð.ər/ (n): mẹ
D. there /ðeər/ (adv): ở đó, đó
Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phát âm là /ð/.
Câu 12:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng: C
A. get /ɡet/ (v): có được
B. spend /spend/ (v): dành
C. news /njuːz/ (n): tin tức
D. lend /lend/ (v): cho vay, cho mượn
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phát âm là /e/.
Câu 13:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng: C
A. watches /wɒtʃiz/ (v): xem
B. classes /klɑːsiz/ (n): tiết học
C. chores /tʃɔːrz/ (n): việc nhà
D. fixes /fɪksiz/ (v): sửa
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/.
Câu 14:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng: D
A. mended /mendid/ (v): sửa
B. handed /hændid/ (v): trao tay
C. waited /weɪtid/ (v): chờ đợi
D. signed /saɪnd/ (v): kí
Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.
Câu 15:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng: C
A. write /raɪt/ (v): viết
B. sword /sɔːd/ (n): thanh kiếm
C. sweet /swiːt/ (adj): ngọt
D. wrong /rɒŋ/ (adj): sai
Đáp án C có phần gạch chân phát âm là /w/, các đáp án còn lại là âm câm.
Câu 16:
Which of the following statements is NOT true?
Đáp án đúng: B
Dịch câu hỏi: Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Con trai thích đọc tạp chí liên quan đến sở thích của mình hơn.
B. Con gái đọc ít hơn con trai khi ở tuổi thiếu niên.
C. Các cậu bé thích đọc truyện tranh khi lên bảy.
D. Các cô gái có thể quan tâm đến các tạp chí dành cho phụ nữ ở tuổi thiếu niên.
Thông tin: Girls, in general, read more, and far more girls than boys preferred reading stories.
Dịch nghĩa: Nhìn chung, các bé gái đọc nhiều hơn và nhiều bé gái thích đọc truyện hơn các bé trai.
Câu 17:
Which type of book attracts more girls than boys?
Đáp án đúng: A
Dịch câu hỏi: Loại sách nào thu hút nhiều bé gái hơn bé trai?
A. hư cấu
B. câu chuyện bằng hình ảnh
C. thể thao
D. vận chuyển
Thông tin: Apparently girls read more in general, but more fiction in particular.
Dịch nghĩa: Rõ ràng các cô gái nói chung đọc nhiều hơn, nhưng nói riêng là tiểu thuyết nhiều hơn.
Câu 18:
According to the research, when do children show their state in reading?
Đáp án đúng: A
Dịch câu hỏi: Theo nghiên cứu, trẻ thể hiện trạng thái đọc khi nào?
A. khi họ lên bảy
B. ở tuổi thiếu niên
C. ở tuổi thiếu niên
D. lúc còn nhỏ
Thông tin: A recent report, which examined in detail the reading habits of primary-school children, showed that even seven-year-old boys and girls have clear views about what they want to read.
Dịch nghĩa: Một báo cáo gần đây xem xét chi tiết thói quen đọc sách của trẻ tiểu học cho thấy ngay cả các bé trai và bé gái 7 tuổi cũng có quan điểm rõ ràng về những gì các em muốn đọc.
Câu 19:
The word “their” in the passage refers to ________.
Đáp án đúng: D
Dịch câu hỏi: Từ “their” trong bài văn nhắc tới ________.
A. thanh thiếu niên
B. tạp chí
C. các cô bé
D. các cậu bé
Thông tin: Boys were showing a taste for the more instant appeal of picture stories, or else books about their hobbies.
Dịch nghĩa: Các cậu bé đang tỏ ra thích thú với sự hấp dẫn tức thì của những câu chuyện bằng tranh hoặc những cuốn sách khác về sở thích của chúng.
Câu 20:
What is the best title for the passage?
Đáp án đúng: B
Dịch câu hỏi: Tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn là gì?
A. Trẻ nên đọc sách gì?
B. Sự khác biệt giữa thói quen đọc sách của bé gái và bé trai.
C. Trẻ nhỏ thay đổi thói quen đọc sách như thế nào.
D. Loại sách trẻ em yêu thích.
Câu 21:
Michael _______ his wet boots and sat by the fire to warm himself.
Đáp án đúng: C
A. put on: mặc vào
B. took on: đảm nhận
C. took off: cởi bỏ
D. put off: bỏ đi
Dịch nghĩa: Michael cởi đôi ủng ướt ra và ngồi bên đống lửa sưởi ấm.
Câu 22:
My parents are going to attend an important meeting _______ Ha Noi next week.
Đáp án đúng: C
In + tên thành phố
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ tham dự một cuộc họp quan trọng ở Hà Nội vào tuần tới.
Câu 23:
Vaccination is an optimal method for the _______ of infectious diseases.
Đáp án đúng: A
Ô trống cần một danh từ
Dịch nghĩa: Tiêm chủng là phương pháp tối ưu để phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm.
Câu 24:
A stranger is talking to Nam in the park.
Stranger: “Could you help me take a photo, please?”
Nam: “_____________”
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Một người lạ đang nói chuyện với Nam trong công viên.
Người lạ: “Bạn có thể giúp tôi chụp một bức ảnh được không?”
Nam: “Ừ, tất nhiên rồi.”
Câu 25:
The earthquake caused much _______ destruction to the residents of this areas and claimed may lives.
Đáp án đúng: C
Ô trống cần một tính từ
Dịch nghĩa: Trận động đất đã gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cư dân trong khu vực này và có thể cướp đi sinh mạng.
Câu 26:
My brother _______ in Ho Chi Minh city since he left school.
Đáp án đúng: C
Dùng thì hiện tại hoàn thành vì có “since he left school”. Cấu trúc: have / has + VpII
Dịch nghĩa: Anh trai tôi đã sống ở thành phố Hồ Chí Minh kể từ khi anh ấy rời trường học.
Câu 27:
I hope _______ a pilot when I grow up.
Đáp án đúng: B
Hope to V: hi vọng làm điều gì
Dịch nghĩa: Tôi hy vọng lớn lên sẽ trở thành phi công.
Câu 28:
Nga is talking with Hieu after school.
Nga: “How about going to the movie theater tonight?”
Hieu: “_____________”
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Nga đang đi cùng Hiếu sau giờ học.
Nga: “Tối nay đi rạp chiếu phim nhé?”
Hiếu: “Ý kiến hay đấy.”
Câu 29:
The boy is afraid _______ snacks because they are poisonous.
Đáp án đúng: C
Be afraid of: lo sợ về điều gì
Dịch nghĩa: Cậu bé sợ đồ ăn nhẹ vì chúng có độc.
Câu 30:
Jane was _______ than Andy when she heard the news.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc so sánh hơn: S + be + adj_er + than + …
Dịch nghĩa: Jane còn vui hơn Andy khi biết tin.
Câu 31:
His beautiful big house _______ of four rooms.
Đáp án đúng: C
Consist of: bao gồm
Dịch nghĩa: Ngôi nhà lớn xinh đẹp của anh gồm có bốn phòng.
Câu 32:
When my sister was a high school student, she used to _______ in a volunteer club.
Đáp án đúng: B
Used to V-inf: đã từng quen việc làm gì
Dịch nghĩa: Khi chị gái tôi còn là học sinh cấp 3, chị ấy từng tham gia câu lạc bộ tình nguyện.
Câu 33:
Đáp án đúng: A
love V-ing: thích làm việc gì
Dịch nghĩa: Tôi thực sự thích nghe MP3 bạn gửi cho tôi.
Câu 34:
My friend and I _______ a blockbuster movie named “Fast and Furious 10” yesterday.
Đáp án đúng: C
Dùng thì quá khứ đơn vì có “yesterday”.
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi và bạn tôi đã xem một bộ phim bom tấn tên là “Fast and Furious 10”.
Câu 35:
I usually help my grandpa _______ gardening when I have fee time.
Đáp án đúng: C
Do gardening: làm vườn
Dịch nghĩa: Tôi thường giúp ông tôi làm vườn khi tôi có thời gian rảnh.
Câu 36:
If I eat much fatty foods, I _______ on weight.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V-inf.
Dịch nghĩa: Nếu tôi ăn nhiều thức ăn béo, tôi sẽ tăng cân.
Câu 37:
You should get a _______ to make sure there are no cracks in the water pipes.
Đáp án đúng: C
A. doctor: bác sĩ
B. farmer: nông dân
C. plumber: thợ sửa ống nước
D. journalist: nhà báo
Dịch nghĩa: Bạn nên nhờ thợ sửa ống nước để đảm bảo không có vết nứt nào trên đường ống nước.
Câu 38:
They do morning exercise regularly _______ get into shape.
Đáp án đúng: A
So as to V: để mà làm gì
Dịch nghĩa: Họ tập thể dục buổi sáng thường xuyên để có được vóc dáng cân đối.
Câu 39:
Đáp án đúng: A
Câu ước tương lai chuyển will Vinf → would V-inf
Dịch nghĩa: Ước gì năm sau tôi có cơ hội được gặp BTS – một ban nhạc nổi tiếng bị cấm.
Câu 40:
Đáp án đúng: D
“Which” thay thế cho danh từ chỉ vật (the car)
Dịch nghĩa: Chiếc xe cô ấy vừa mua đáng tin cậy hơn chiếc xe cũ của cô ấy.
Câu 41:
Let’s have a cup of coffee _______ we’ve got a few minutes to wait for the train.
Đáp án đúng: D
A. because of + N: bởi vì
B. despite + N: mặc dù
C. although + S + V: mặc dù
D. since + S + V: bởi vì
Dịch nghĩa: Hãy uống một tách cà phê vì chúng ta còn vài phút để đợi tàu.
Câu 42:
He doesn’t like water sports, _______?
Đáp án đúng: D
Câu hỏi đuôi của câu phủ định là khẳng định.
Dịch nghĩa: Anh ấy không thích thể thao dưới nước phải không?
Câu 43:
He said that he _______ me up when I arrived at the airport the following week.
Đáp án đúng: B
Câu gián tiếp lùi will V-inf → would V-inf
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đón tôi khi tôi đến sân bay vào tuần sau.
Câu 44:
Tom: _______ is your favourite sport? - John: Football.
Đáp án đúng: B
Câu hỏi về sự vật ta dùng “What”.
Dịch nghĩa: Tom: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - John: Bóng đá.
Câu 45:
In Britain, bottles of milk _______ to houses every morning.
Đáp án đúng: A
Dùng hiện tại đơn vì có “every morning”.
Dịch nghĩa: Ở Anh, các chai sữa được giao đến tận nhà vào mỗi buổi sáng.
Câu 46:
Đáp án đúng: B
Make change: thay đổi
Dịch nghĩa: Vào đầu thế kỷ 17, các nhà thiết kế quần áo Việt Nam đã có những thay đổi trong thiết kế trang phục truyền thống Trung Quốc, tạo nên những mẫu áo dài sơ khai ngày nay.
Câu 47:
Đáp án đúng: B
Sense of: cảm giác gì đó
Dịch nghĩa: Sự sáng tạo này thể hiện ý thức độc lập mạnh mẽ của Việt Nam.
Câu 48:
Đáp án đúng: B
in spite of + N: mặc dù …
Dịch nghĩa: Trong những năm qua, mặc dù sự xuất hiện của quần áo phương Tây để thuận tiện hơn trong sinh hoạt đời thường của cuộc sống hiện đại nhưng áo dài vẫn tồn tại.
Câu 49:
Therefore, Vietnamese women go on (49) _______ this unique dress, which is both traditional
Đáp án đúng: D
Go on V-ing: tiếp tục làm gì
Dịch nghĩa: Vì vậy, phụ nữ Việt Nam cứ mặc chiếc váy độc đáo này …
Câu 50:
which is both traditional and fashionable and which (50) _______ our rich culture to the world.
Đáp án đúng: C
A. impressed: gây ấn tượng
B. improves: cải thiện
C. introduces: giới thiệu
D. creates: sáng tạo
Dịch nghĩa: Vì vậy, phụ nữ Việt Nam tiếp tục mặc chiếc váy độc đáo này, vừa truyền thống, vừa thời trang, giới thiệu nền văn hóa phong phú của chúng ta với thế giới.