Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 11 Học kì 1 có đáp án( đề 4)
-
2615 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
Chọn D.
Điện dung của tụ điện:
Câu 2:
Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn D.
Điện dung của tụ điện: đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q.
Câu 3:
Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
Chọn C.
Điện dung của tụ điện: đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q.
Câu 4:
Chọn câu phát biểu đúng.
Chọn D.
Điện dung của tụ điện: đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q
Câu 7:
Trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
Chọn C.
Đối với tụ điện, giữa hai bản kim loại là một lớp điện môi.
Câu 8:
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
Chọn C.
Câu 9:
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
Chọn D.
Tính:
Câu 10:
Tích điện cho tụ điện C1, điện dung 20 μF dưới hiệu điện thế 300 V. Sao đó nối tụ điện C1 với tụ điện C2, có điện dung 10 μF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các tụ C1, C2 lần lượt là Q1 và Q2. Chọn phương án đúng.
Điện tích được bảo toàn:
ĐẤP ÁN C
Câu 11:
Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 5cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng.
Chọn B.
Câu 12:
Một quả cầu tích điện Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?
Chọn C.
Vật mang điện âm , số electron thừa:
Câu 13:
Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ của nó?
Chọn B.
Vì Q = CU đồ thị đi qua gốc tọa độ.
Câu 14:
Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 μF - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một điệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là
Chọn C.
Tính:
Câu 15:
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
Chọn C.
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi:
Lực tương tác Cu-lông:
Câu 16:
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực . Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
Chọn B.
Câu 17:
Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là . Điện thế tại điểm M là
Chọn D.
Câu 18:
Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện 7 J. Hiệu điện thế bằng
Chọn D.
Câu 19:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
Chọn D.
Từ:
Câu 20:
Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6 m và mặt đất.
Chọn C.
Tính:
Câu 21:
Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
Chọn D.
Câu 22:
Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là . Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
Chọn D.