Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 9

  • 9656 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 2:

Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 3:

Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 4:

Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:
Xem đáp án

A là đáp án đúng


Câu 5:

Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 6:

Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 7:

Ðiều trị tăng huyết áp khi:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 8:

Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 9:

Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 10:

Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 11:

Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 12:

Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 13:

Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 14:

Gọi là áp xe phổi mạn khí
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 15:

Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 16:

Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 17:

Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 18:

Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 19:

Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 20:

Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 21:

Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 22:

Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 23:

Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 24:

Ngón tay dùi trống không có trong:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 25:

Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 26:

Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 27:

Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 28:

Phế quản phế viêm có đặc điểm:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 29:

Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 30:

Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 31:

Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 32:

Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 33:

Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm l
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 34:

Viêm phổi do amipe có đặc điểm:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 35:

Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 36:

Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 37:

Viêm phổi do Hemophillus thì dùng:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 38:

Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 39:

Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 40:

Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sa
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 41:

Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 42:

Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 43:

Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 44:

Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 45:

Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 46:

Tâm phế mạn chiếm:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 47:

Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 48:

Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 49:

Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương