IMG-LOGO

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 36

  • 12079 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 4:

Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 5:

Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 6:

Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 7:

Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 8:

Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 9:

Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 10:

Trong thoái khớp, đau có tính chất:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 11:

Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 12:

Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 13:

Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 14:

Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 15:

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 19:

Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 22:

Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 23:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 24:

Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 25:

Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 26:

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 28:

Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 29:

Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 30:

Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 31:

Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 32:

Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 33:

Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 37:

Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 38:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 41:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 42:

Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 43:

Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 44:

Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 45:

Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 46:

Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 48:

Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 49:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương