- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 36
-
12079 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng.
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 2:
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 13:
Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 14:
Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 16:
Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 17:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 18:
Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 19:
Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 20:
Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng:
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 22:
Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 23:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do:
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 24:
Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do:
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 25:
Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 27:
Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 30:
Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 31:
Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 32:
Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 33:
Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 34:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng:
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 35:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO khoảng:
Xem đáp án
C là đáp án đúng
Câu 36:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO khoảng:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 37:
Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 38:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng
Câu 39:
Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng
Câu 40:
Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng
Câu 47:
Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng