Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 37

  • 9637 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 2:

Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 3:

Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 4:

X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 5:

Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 6:

Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 7:

Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 8:

Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 9:

Hen phế quản gây tâm phế mạn là
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 10:

Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 11:

Trong tâm phế mạn, suy tim là
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 13:

Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 14:

Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 15:

Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 16:

Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 17:

Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 20:

Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 21:

Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 23:

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 24:

Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30- 50
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 25:

Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 26:

Hướng lan của đau dây tọa L5:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 27:

Hướng lan của dây tọa S1:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 28:

Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 29:

Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 30:

Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 31:

Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 32:

Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 33:

Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 34:

Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 35:

Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 36:

Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 37:

Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 38:

Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 39:

Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 40:

Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 41:

Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 42:

Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 43:

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 44:

Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 45:

Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 46:

Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 47:

Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 48:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 49:

Acetylcholine được tổng hợp ở:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương