Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 15

  • 9628 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 2:

Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 3:

Protein niệu trong suy thận mạn là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 4:

Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 5:

Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 6:

Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 7:

Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 9:

Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 10:

Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 11:

Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 12:

Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 13:

Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 14:

Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 15:

Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 16:

Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 17:

Định nghĩa đái tháo đường là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 18:

Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 20:

Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 22:

Ở Đái tháo đường typ 1:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 23:

Ở Đái tháo đường typ 2:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 24:

Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 25:

Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 26:

LADA là đái tháo đường:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 27:

MODY là đái tháo đường:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 28:

Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 29:

Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 30:

Hôn mê nhiễm toan ceton:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 31:

Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 32:

Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 34:

Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 35:

Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 36:

Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 37:

Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 38:

Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 39:

Insulin nhanh tác dụng sau:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 40:

Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 41:

Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 42:

Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 43:

Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 44:

Thuốc Rosiglitazone:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 45:

HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 46:

Glucose niệu:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 47:

Basedow là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 48:

Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 49:

Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 50:

Bệnh Basedow thường gặp:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương