Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 20

  • 9621 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 2:

Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 3:

Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 4:

Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 5:

Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 6:

Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 7:

Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 8:

Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 9:

Biến chứng loét tá tràng không gặp:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 10:

Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 11:

Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 12:

Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 14:

Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 15:

Triệu chứng của hep môn vị:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 16:

Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 17:

Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 18:

Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 19:

Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 20:

Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 21:

Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 22:

Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 23:

Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 24:

Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 25:

Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 26:

Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 27:

Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 28:

Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 29:

Nguyên nhân của đái máu đầu bãi:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 30:

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 31:

Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 32:

Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 33:

Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 34:

Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 36:

Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 37:

Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 38:

Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 39:

Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 40:

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 41:

Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 42:

Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 43:

Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 44:

Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Câu 45:

Các thuốc không gây đái máu:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 46:

Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 47:

Đặc điểm của đái máu do lao thận:
Xem đáp án
D là đáp án đúng

Câu 48:

Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của:
Xem đáp án
C là đáp án đúng

Câu 49:

Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:
Xem đáp án
A là đáp án đúng

Câu 50:

Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi:
Xem đáp án
B là đáp án đúng

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương