IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Khánh Hòa năm 2023 - 2024 có đáp án

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Khánh Hòa năm 2023 - 2024 có đáp án

Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Khánh Hòa năm 2023 - 2024 có đáp án

  • 45 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Đáp án C phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /g/


Câu 2:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Đáp án D phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 3:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 4:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Đáp án D trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 5:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The Statue of Liberty in New York is a monument which ________ millions of people in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

attract (v) thu hút

Dịch nghĩa: Tượng Nữ thần Tự do ở New York là tượng đài thu hút hàng triệu người trên thế giới.


Câu 6:

If you feel hot, you can ________ your coat.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

take off (ph.v) cởi ra

Dịch nghĩa: Nếu bạn cảm thấy nóng, bạn có thể cởi áo khoác ra.


Câu 7:

She has got some very ________ things to say on the subject.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Ô trống cần tính từ mang nghĩa chủ động

Dịch nghĩa: Cô ấy có một số điều rất thú vị để nói về chủ đề này.


Câu 8:

Are there ________ left after breakfast? - Yes, there are some.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dùng “any” trong câu nghi vấn

Dịch nghĩa: Có còn bánh sandwich nào sau bữa sáng không? - Có, còn một ít.


Câu 9:

Vietnamese language is different________ English language.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: be different from = khác với

Dịch nghĩa: Tiếng Việt khác với tiếng Anh.


Câu 10:

There is always ________ traffic in the city at rush hour.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

heavy traffic (n) giao thông đông đúc

Dịch nghĩa: Luôn có mật độ giao thông đông đúc trong thành phố vào giờ cao điểm.


Câu 11:

I ________ Mark was unfriendly, but now I realize he's a very nice person.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: used to + Vinf: đã từng làm gì

Dịch nghĩa: Tôi từng nghĩ Mark là người không thân thiện nhưng giờ tôi nhận ra anh ấy là một người rất tốt.


Câu 12:

My sister wishes she________ to Thailand next summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Mệnh đề sau “wish” cần lùi thì (will => would)

Dịch nghĩa: Em gái tôi ước cô ấy sẽ đi du lịch Thái Lan vào mùa hè tới.


Câu 13:

There's someone behind us. I think we ________

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ are/ am + being + VpII.

Dịch nghĩa: Có ai đó ở phía sau chúng ta. Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo dõi.


Câu 14:

________ it is getting dark, we will not wait for him any longer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Vế 1 là lí do của vế 2 nên ta dùng “because” để giải thích

Dịch nghĩa: Vì trời sắp tối nên chúng ta sẽ không đợi anh ấy.


Câu 15:

Students have to do some voluntary work at university, ________

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Câu hỏi đuôi của hiện tại đơn mang nghĩa khẳng định

Dịch nghĩa: Sinh viên phải làm một số công việc tình nguyện ở trường đại học phải không?


Câu 16:

Landmark 81 is considered ________building in Viet Nam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.

Dịch nghĩa: Landmark 81 được coi là tòa nhà cao nhất Việt Nam.


Câu 17:

They bought a house ________has a garden overlooking the sea.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dùng “which” thay thế danh từ chỉ vật “house”

Dịch nghĩa: Họ mua một ngôi nhà có sân vườn nhìn ra biển.


Câu 18:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The man whom I met in the party last night was a honest man.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

“honest” có âm “h” câm nên bắt đầu bằng nguyên âm (o), phải dùng mạo từ “an”

Dịch nghĩa: Người đàn ông tôi gặp trong bữa tiệc tối qua là một người đàn ông trung thực.


Câu 19:

It usually takes nearly two hours flying from Nha Trang to Hanoi.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: It takes + time + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì)

Dịch nghĩa: Phải mất hai giờ bay từ Nha Trang đến Hà Nội.


Câu 20:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question.

She could be in an awful mood and refused to answer my questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

awful = bad (tồi tệ)

Dịch nghĩa: Cô ấy có thể đang có tâm trạng tồi tệ và từ chối trả lời câu hỏi của tôi.


Câu 21:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question.

I'm sorry, he is not available right now. Would you like to leave him a message?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

available (sẵn) >< busy (bận rộn)

Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc, hiện tại anh ấy không có mặt. Bạn có muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn không?


Câu 22:

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.

John and Ken are in the grocery store.

John: "Would you like some chocolate?"

Ken: "_______"

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: John và Ken đang ở cửa hàng tạp hóa.

John: "Bạn có muốn một ít sô cô la không?" - Ken: "Có, cho tôi một ít."


Câu 23:

It is hard to believe that no one (23) _______computers a few years ago.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dùng quá khứ đơn vì có “a few years ago”

Dịch nghĩa: Thật khó để tin rằng cách đây vài năm không ai có máy tính.


Câu 24:

I cannot imagine writing everything (24) _______.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: by hand: bằng tay

Dịch nghĩa: Tôi không thể tưởng tượng việc viết mọi thứ bằng tay.


Câu 25:

I also wonder how everything worked (25) _______computers.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

without + N: mà không có cái gì

Dịch nghĩa: Tôi cũng tự hỏi mọi thứ sẽ hoạt động như thế nào nếu không có máy tính.


Câu 26:

I love my piece of paper and an envelope and (26) _______ dow the street to mail a letter!
Xem đáp án

Đáp án đúng: B / D

Vế trước là Vinf/ Ving nên có thể chọn một trong 2 đáp án này để đảm bảo sự hài hoà về động từ

Dịch nghĩa: Hãy tưởng tượng bạn phải tìm một mảnh giấy và một phong bì rồi đi bộ xuống phố để gửi một lá thư!


Câu 27:

It makes everything in my life so (27) _______

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Ô trống cần tính từ vì sau “tobe”

Dịch nghĩa: Nó làm cho mọi thứ trong cuộc sống của tôi trở nên thuận tiện.

 

Dịch bài đọc:

Thật khó để tin rằng cách đây vài năm không ai có máy tính. Tôi tự hỏi mọi người đã sống như thế nào. Chắc hẳn phải có rất nhiều giấy tờ. Tôi không thể tưởng tượng được việc viết mọi thứ bằng tay. Tôi cũng tự hỏi mọi thứ sẽ hoạt động như thế nào nếu không có máy tính. Ngày nay chúng ta cần máy tính cho mọi thứ. Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ bận rộn hơn bây giờ gấp mười lần nếu tôi không có máy tính. Hãy tưởng tượng bạn phải tìm một mảnh giấy và một phong bì rồi đi bộ xuống phố để gửi một lá thư! Tôi yêu máy tính của tôi. Nó làm cho mọi thứ trong cuộc sống của tôi trở nên thuận tiện.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương