Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1214 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteer work includes activities that we ____ in beyond the realms of paid employment and household work, whether joining community-based organizations or just helping neighbours.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Choose to do smth: Lựa chọn làm việc gì

Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm các hoạt động mà chúng tôi chọn tham gia ngoài lĩnh vực việc làm được trả lương và công việc gia đình, cho dù tham gia các tổ chức dựa vào cộng đồng hay chỉ giúp đỡ hàng xóm.


Câu 2:

Volunteer work has ranged from casual or regular assistance to community residents and family members in ____, to more collective and organized efforts to better the quality of life of the community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

in need: cần trợ giúp

Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm từ việc hỗ trợ bình thường hoặc thường xuyên cho các cư dân cộng đồng và các thành viên gia đình đang gặp khó khăn, đến các nỗ lực tập thể và có tổ chức hơn nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng.


Câu 3:

Informal learning and volunteer work are two dynamics _________ coexist every day in communities throughout the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đại từ quan hệ làm chủ ngữ

Dịch: Học tập không chính thức và công việc tình nguyện là hai động lực cùng tồn tại hàng ngày trong các cộng đồng trên khắp thế giới.


Câu 4:

Volunteer activities bring together people who might not ____ have contact with one another.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trạng từ dùng để chỉ ra điều ngược lại đối với thông tin đã đề cập trước đó

Dịch: Các hoạt động tình nguyện tập hợp những người có thể không có liên hệ với nhau.


Câu 5:

Many voluntary organizations share information ____ local government and community to push forward community services.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

share smth smb with: chia sẻ với ai cái gì

Dịch: Nhiều tổ chức tình nguyện chia sẻ thông tin với chính quyền địa phương và cộng đồng để thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng.


Câu 6:

Volunteers have the opportunity to serve in fields such as healthcare, education, and social services - fields that need visionary leaders, ____ are currently facing a severe shortage of qualified employees.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Liên từ nối hai vế có ý nghĩa đối lập

Dịch: Các tình nguyện viên có cơ hội phục vụ trong các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, giáo dục và dịch vụ xã hội - những lĩnh vực cần những nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa, nhưng hiện đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng nhân viên có trình độ.


Câu 7:

Volunteer programs help address environmental threats and support communities ____ by natural disasters such as earthquakes and tsunami.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phân từ hai của động từ tạo ngữ tính từ bổ nghĩa cho danh từ

Dịch: Các chương trình tình nguyện giúp giải quyết các mối đe dọa về môi trường và hỗ trợ các cộng đồng bị ảnh hưởng bởi thiên tai như động đất và sóng thần.


Câu 8:

If all these volunteers constituted the population of a country, it ____ be the eighth-largest country in the world, behind Russia but ahead of Japan.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu tất cả những người tình nguyện này tạo thành dân số của một quốc gia, thì quốc gia đó sẽ là quốc gia lớn thứ tám trên thế giới, sau Nga nhưng trước Nhật Bản.


Câu 9:

Volunteers may receive non-monetary benefits from volunteering in the form of skills development, social connections, job contacts, social ____ and a feeling of self-worth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

social standing: vị trí xã hội

Dịch: Tình nguyện viên có thể nhận được những lợi ích phi tiền tệ từ hoạt động tình nguyện dưới hình thức phát triển kỹ năng, kết nối xã hội, tiếp xúc công việc, vị thế xã hội và cảm giác về giá trị bản thân.


Câu 10:

Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into full-time- equivalent workers, volunteers account on average ____ 45 percent of the nonprofit workforce in the 36 countries.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

account for: chiếm giữ

Dịch: Dữ liệu được tạo ra bởi các nhà nghiên cứu của Johns Hopkins tiết lộ rằng, sau khi được chuyển đổi thành nhân viên toàn thời gian tương đương, trung bình các tình nguyện viên chiếm 45% lực lượng lao động phi lợi nhuận ở 36 quốc gia.


Câu 11:

Volunteer work, understood in its traditional meaning, as unpaid activity oriented to help others and to improve society, have existed throughout the history of humanity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sửa lại: has existed (trợ động từ hoàn thành chia ngôi thứ ba số ít hợp số với chủ ngữ)

Dịch: Công việc tình nguyện, được hiểu theo nghĩa truyền thống của nó, là hoạt động không được trả lương nhằm giúp đỡ người khác và cải thiện xã hội, đã tồn tại trong suốt lịch sử nhân loại.


Câu 12:

In order to start doing volunteer work, many organizations require that prospective volunteers complete a background check, which usually includes reference checks and criminal history check.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sửa lại: a criminal history (mạo từ không xác định, chỉ lượng)

Dịch: Để bắt đầu làm công việc tình nguyện, nhiều tổ chức yêu cầu các tình nguyện viên tương lai phải hoàn thành quá trình kiểm tra lý lịch, thường bao gồm kiểm tra tài liệu tham khảo và kiểm tra tiền sử phạm tội.


Câu 13:

The connections between informal learning with volunteer work are rarely discussed, or even acknowledged.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lại: and (between … and ….)

Dịch: Mối liên hệ giữa học tập không chính thức và công việc tình nguyện hiếm khi được thảo luận, thậm chí thừa nhận.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Companies that connect the dots between talent and volunteerism have an opportunity to strengthen relationships with young employees and will likely be rewarded with happier workers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

connect the dots = to build a link (tạo kết nối – tạo mối liên hệ)

Dịch: Các công ty kết nối các điểm giữa tài năng và tình nguyện có cơ hội tăng cường mối quan hệ với nhân viên trẻ và có khả năng sẽ được khen thưởng bằng những người lao động hạnh phúc hơn.


Câu 15:

As with other forms of philanthropy, the rewards for individuals who volunteer are not monetary but rather social and psychological.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Philanthropy = financial aid (sự trợ giúp về tài chính)

Dịch: Cũng như các hình thức từ thiện khác, phần thưởng dành cho những cá nhân tình nguyện không phải là tiền mà là về mặt xã hội và tâm lý.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Last Sunday, our volunteer team ____ a lot of food packages to homeless people in the flood-hit region.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dùng thì quá khứ đơn vì có “Last Sunday”

Dịch: Chủ nhật vừa qua, nhóm tình nguyện viên của chúng tôi đã mang rất nhiều gói thực phẩm đến những người vô gia cư ở vùng lũ lụt.


Câu 17:

When we were on a voluntary tour, we ____ to public places to collect rubbish every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dùng thì quá khứ đơn vì đang kể lại một sự việc trong quá khứ

Dịch: Khi đi tình nguyện, ngày nào chúng tôi cũng đến các điểm công cộng để thu gom rác.


Câu 18:

While some volunteers ____ the disabled children, others ____ some furniture in the orphanage.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cả 2 vế dùng quá khứ tiếp diễn vì 2 hành động xảy ra động lập, không xen vào nhau

Dịch: Trong khi một số tình nguyện viên dạy trẻ em khuyết tật, những người khác đang sửa chữa một số đồ đạc trong trại trẻ mồ côi.


Câu 19:

A: "Have you ever done any volunteer work?" - B: “____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: A: "Bạn đã từng làm công việc tình nguyện nào chưa?" - B: “Chắc chắn rồi. Khi còn là sinh viên, tôi đã giúp việc trong bệnh viện ”.


Câu 20:

A student is talking to a volunteer organizer. Choose the best exchange to complete the conversation:

Organizer: "Where do you want to volunteer?" - Student: “____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Người tổ chức: "Em muốn tình nguyện ở đâu?" - Sinh viên: “Em không chắc lắm. Những lựa chọn của em là gì?”


Bắt đầu thi ngay