IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B.Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 373 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answers to complete the sentences

They go to the movie_______a week

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Họ đi xem phim một lần một tuần


Câu 2:

My dad always_____me to school on rainy days.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố tớ luôn luôn lái xe đưa tớ đi học vào ngày mưa


Câu 3:

He is living next to me, so I____ meet him in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy đang sống cạnh nhà tớ, vì vậy tớ thường xuyên gặp anh ấy.


Câu 4:

Mai is the best student in our class. She ____gets good marks in every exams

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mai là học sinh giỏi nhất lớp tớ. Cô ấy luôn luôn đạt điểm cao trong mỗi bài thi.


Câu 5:

I don’t like coffee, so I____ drink it in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ không thích cà phê, vì vậy tớ hầu như không uống nó vào buổi sáng.


Câu 6:

My father does exercise regularly so he ___gets sick.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố tớ thường xuyên tập thể dục, nên ông ý hiếm khi bị ốm.


Câu 7:

I find classical music difficult to listen, so I ___listen to it in my free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ cảm thấy nhạc cổ điển rất khó nghe, vì vậy tớ h


Câu 8:

I ____ go jogging every morning to be healthier.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ thường xuyên chạy bộ để khỏe mạnh hơn


Câu 9:

My mother ___ cakes twice a month

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mẹ tớ nướng bánh hai lầm một tháng.


Câu 10:

Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hoang kiểm tra email bốn lần một tuần để không bỏ lỡ thông tin gì quan trọng.


Câu 11:

Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Ngày nay, mọi người sử dụng mạng xã hội ngày càng cẩn thận hơn.


Câu 12:

At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Lúc này, chị tớ đang làm bài tập và anh tớ đang chơi trò chơi.


Câu 13:

It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bây giờ là 7 giờ tối và chúng tớ đang ăn tối cũng nhau. Chúng tớ thường ăn tối vào thời gian này.


Câu 14:

I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Hằng ngày tớ đi xe đạp đến trường nhưng hôm nay tớ đang đi bằng xe buýt bởi vì xe tớ bị trộm ngày hôm qua.


Câu 15:

That Hoa ____ in class affects other students around.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Việc Hoa luôn luôn nói chuyện ở trong lớp ảnh hưởng đến các học sinh khác.


Câu 16:

Hoang and Phong ____ football as they’re having class now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Hoàng và Phong đang không chơi bóng đá vì họ đang học.


Câu 17:

Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát ở trong gia đình mình.


Câu 18:

Our friends ____ for the fashion show now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn của chúng tớ đang chuẩn bị cho buổi trình diễn thời trang.


Câu 19:

All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tất cả nhân viên ở nhà hàng đang tham gia một cuộc họp đột xuất ngay bây giờ


Bắt đầu thi ngay