Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án

  • 342 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How many/ picture/ there/ wall?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường vậy?


Câu 2:

This/ department store/ to the left/ post office.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cửa hàng tiện lợi ở phía bên trái bưu điện.


Câu 3:

He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với các bạn nam khác ở trong làng.


Câu 4:

City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Trẻ em ở thành phố có cuộc sống thú vị hơn trẻ em ở nông thôn.


Câu 5:

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn tớ chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

such/ Amsterdam/ again/ is/ it/ one/ a/ that/ to/ wonderful/ want/ city/ I/ visit/ again/ day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Amsterdam là một thành phố tuyệt vời , tớ muốn đến thăm nó một lần nữa.


Câu 7:

Have/ been/ you/ New York/ ever/ to?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn đá từng đến New York chưa?


Câu 8:

I/ to/ will/ abroad/ spoken/ learn/ English/ go.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ sẽ học tiếng anh nói để ra nước ngoài.


Câu 9:

This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tớ đến đất nước này.


Câu 10:

If I had money, I would settle in Dubai.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu mà tớ giàu, tớ sẽ sống ở Dubai.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Interacting with friends through the internet is fun.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Thật thú vị khi tương tác với bạn bè qua internet.


Câu 12:

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn nên theo dõi cộng đồng mạng trong phòng trò chuyện này.


Câu 13:

I do judo every Tuesday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đi tập judo hai lần một tuần.


Câu 14:

He is a good football player.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Anh ấy chơi bóng đá giỏi


Câu 15:

My brother is a fast runner.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh tớ chạy nhanh.


Câu 16:

My mother permitted me to go out at night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ được cho phép ra ngoài vào buổi tối.


Câu 17:

It is possible that she will come to our party tonight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy có lẽ đến bữa tiệc tối nay của chúng ta.


Câu 18:

So many students have passed the test.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Có rất ít người không đỗ bài kiểm tra.


Câu 19:

We are going to have a picnic despite the rain.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mặc dù trời đang mua, chúng tớ vẫn đi picnic


Câu 20:

We were having dinner when suddenly the phone rang.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Điện thoại kêu khi chúng tớ đanhg ăn tối.


Bắt đầu thi ngay