Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án
-
355 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How many/ picture/ there/ wall?
Đáp án đúng: B
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường vậy?
Câu 2:
This/ department store/ to the left/ post office.
Đáp án đúng: A
Dịch: Cửa hàng tiện lợi ở phía bên trái bưu điện.
Câu 3:
He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
Đáp án đúng: C
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với các bạn nam khác ở trong làng.
Câu 4:
City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
Đáp án đúng: A
Dịch: Trẻ em ở thành phố có cuộc sống thú vị hơn trẻ em ở nông thôn.
Câu 5:
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bạn tớ chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
such/ Amsterdam/ again/ is/ it/ one/ a/ that/ to/ wonderful/ want/ city/ I/ visit/ again/ day.
Đáp án đúng: C
Dịch: Amsterdam là một thành phố tuyệt vời , tớ muốn đến thăm nó một lần nữa.
Câu 7:
Have/ been/ you/ New York/ ever/ to?
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn đá từng đến New York chưa?
Câu 8:
I/ to/ will/ abroad/ spoken/ learn/ English/ go.
Đáp án đúng: B
Dịch: Tớ sẽ học tiếng anh nói để ra nước ngoài.
Câu 9:
This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.
Đáp án đúng: A
Dịch: Đây là lần đầu tiên tớ đến đất nước này.
Câu 10:
If I had money, I would settle in Dubai.
Đáp án đúng: C
Dịch: Nếu mà tớ giàu, tớ sẽ sống ở Dubai.
Câu 11:
Interacting with friends through the internet is fun.
Đáp án đúng: A
Dịch: Thật thú vị khi tương tác với bạn bè qua internet.
Câu 12:
It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn nên theo dõi cộng đồng mạng trong phòng trò chuyện này.
Câu 13:
I do judo every Tuesday and Thursday.
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ đi tập judo hai lần một tuần.
Câu 16:
My mother permitted me to go out at night.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ được cho phép ra ngoài vào buổi tối.
Câu 17:
It is possible that she will come to our party tonight.
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh ấy có lẽ đến bữa tiệc tối nay của chúng ta.
Câu 18:
So many students have passed the test.
Đáp án đúng: A
Dịch: Có rất ít người không đỗ bài kiểm tra.
Câu 19:
We are going to have a picnic despite the rain.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mặc dù trời đang mua, chúng tớ vẫn đi picnic
Câu 20:
We were having dinner when suddenly the phone rang.
Đáp án đúng: A
Dịch: Điện thoại kêu khi chúng tớ đanhg ăn tối.