Thứ năm, 28/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D. Writing có đáp án

  • 269 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence has the same meaning with give one.

Stop talking or you won’t understand the lesson.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bạn không dừng nói chuyện, bạn sẽ không hiểu bài đâu.


Câu 2:

If the homework is difficult, I will ask you for help.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bài tập không dễ, tớ sẽ hỏi cậu giúp.


Câu 3:

I’ll let you borrow the book but you must promise to return it next week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu bạn hứa sẽ trả sách vào tuần sau, tớ sẽ cho cậu mượn.


Câu 4:

You should clean this room every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Phòng này nên được lau dọn mỗi ngày.


Câu 5:

People must not leave bicycles in the hall.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xe đạp không được để ở trong hội trường.


Câu 6:

They cancelled all flights because of fog.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tất các chuyến bay bị hủy bởi vì sương mù.


Câu 7:

Nobody told me that George was ill.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ không được nói rằng George bị ốm.


Câu 8:

They are building a new high way around the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đường cao tốc mới đang được xây quanh thành phố.


Câu 9:

They didn’t offer Ann the job.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Ann không được trúng tuyển công việc này.


Câu 10:

Somebody might have stolen your car.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xe của cậu có lẽ đã bị trộm rồi.


Câu 11:

They think that the owner of the house has gone abroad.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Người ta nghĩ chủ của ngôi nhà đã ra nước ngoài.


Câu 12:

She started work three months ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Kể từ ba tháng kể tử khi cô ấy bắt đầu làm việc.


Câu 13:

My career as a teacher began 14 years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ đã làm giáo viên được 14 năm rồi.


Câu 14:

It has always been my ambition to become a famous artist.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ luôn luôn mơ trở thành một nghệ sĩ nổi tiếng.


Câu 15:

As soon as I receive my result, I will phone you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ sẽ gọi cho cậu ngay khi tớ nhận được kết quả.


Câu 16:

When I was a young girl, chocolate was one of my favourites.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Sô-cô- la thường được là món đồ ăn ưa thích của tớ khi tớ còn nhỏ.


Câu 17:

I haven’t seen my aunt for years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Lần cuối tớ gặp dì tớ là một năm trước.


Câu 18:

“Would you like to stay for dinner?” she asked me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy mời tớ đến ăn tối.


Câu 19:

“If I were you, I wouldn’t go. ” he said.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy khuyên tớ không nên đi.


Câu 20:

People should send their complaints to the head office.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Những lời khiếu nại cần được gửi cho trưởng phòng.


Bắt đầu thi ngay