IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 463 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer

Today gender inequality still persists everywhere and stagnates social ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tiến bộ xã hội: Danh từ trung tâm (không đếm được) trong danh ngữ

Dịch: Ngày nay tình trạng bất bình đẳng giới vẫn tồn tại ở khắp mọi nơi và làm trì trệ sự tiến bộ của xã hội.


Câu 2:

As of 2014, 143 countries have guaranteed equality between men and women in their Constitutions but 52 have yet to ____ this step.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

To take (this) step: Đi đến bước này, thực hiện hành vi này

Dịch: Tính đến năm 2014, 143 quốc gia đã đảm bảo bình đẳng giữa nam và nữ trong Hiến pháp của họ nhưng 52 quốc gia vẫn chưa thực hiện bước này.


Câu 3:

In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

To be deprived of: bị tước đi mất (biến thể từ cấu trúc to deprive smb of smth)

Dịch: Ở một số quốc gia, trẻ em gái không được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chế độ dinh dưỡng hợp lý, dẫn đến tỷ lệ tử vong cao hơn.


Câu 4:

Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gender equality: Bình đẳng giới

Dịch: Bình đẳng giới không chỉ là quyền cơ bản của con người, mà là nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.


Câu 5:

Women and girls represent half of the world's population and therefore also half of ____ potential.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ và hợp giống, số với danh từ được thế

Dịch: Phụ nữ và trẻ em gái đại diện cho một nửa dân số thế giới và do đó cũng là một nửa tiềm năng của nó.


Câu 6:

Child marriage affects girls ____ more than boys.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho trạng từ so sánh

Dịch: Kết hôn trẻ em ảnh hưởng đến trẻ em gái nhiều hơn trẻ em trai.


Câu 7:

Maternity leave and the reproductive role may also result ____ discrimination against women in the prospects for promotion.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Result in = dẫn tới

Dịch: Nghỉ thai sản và vai trò sinh sản cũng có thể dẫn đến phân biệt đối xử đối với phụ nữ có triển vọng thăng tiến.


Câu 8:

The fact that in many cases women's access to certain jobs was restricted ____ their reproductive role and/or main responsibility for childcare and the care of other dependents.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

on the basis of = trên cơ sở, nền tảng

Dịch: Thực tế là trong nhiều trường hợp, khả năng tiếp cận một số công việc của phụ nữ bị hạn chế do vai trò sinh sản và / hoặc trách nhiệm chính của họ đối với việc chăm sóc con cái và chăm sóc những người phụ thuộc khác.


Câu 9:

Supporting women and men to build and advance their career ____ is an issue of gender equality ____ makes good business sense.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

not only ... but also = không những ... mà còn

Dịch: Hỗ trợ phụ nữ và nam giới xây dựng và thăng tiến sự nghiệp không chỉ là vấn đề bình đẳng giới mà còn có ý nghĩa kinh doanh tốt.


Câu 10:

The introduction of policies which enables workers with family responsibilities to engage and advance in employment without discrimination should ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bị động với động từ khuyết thiếu

Dịch: Cần khuyến khích việc đưa ra các chính sách cho phép người lao động có trách nhiệm với gia đình tham gia và thăng tiến trong việc làm mà không bị phân biệt đối xử.


Câu 11:

Among the job postings that included a gender preference, 70 per cent specifically requested that the positions be filled by men ____ only 30 per cent wanted female applicants.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Liên từ chỉ sự mâu thuẫn, khác biệt rõ rệt

Dịch: Trong số các tin tuyển dụng có ưu tiên giới tính, 70% yêu cầu cụ thể rằng các vị trí được điền bởi nam giới trong khi chỉ 30% muốn các ứng viên nữ.


Câu 12:

In sub-Saharan Africa, Oceania and Western Asia, girls still face barriers to ____ both primary and secondary school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Danh động từ sau giới từ

Dịch: Ở châu Phi cận Sahara, châu Đại Dương và Tây Á, trẻ em gái vẫn phải đối mặt với những rào cản khi vào học cả cấp tiểu học và trung học cơ sở.


Câu 13:

Among the gender-preferred postings, men were most often targeted for more technical and ____ skilled jobs or jobs that require more outdoor activities, such as architects.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho tính từ

Dịch: Trong số các bài đăng ưu tiên giới tính, nam giới thường được nhắm mục tiêu cho các công việc kỹ thuật và tay nghề cao hơn hoặc các công việc đòi hỏi hoạt động ngoài trời nhiều hơn, chẳng hạn như kiến trúc sư.


Câu 14:

Promoting gender-based diversity in different occupations and job functions is key ____ increasing companies' productivity and competitiveness.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

key to (là điểm mấu chốt)

Dịch: Thúc đẩy sự đa dạng trên cơ sở giới trong các ngành nghề và chức năng công việc khác nhau là chìa khóa để tăng năng suất và khả năng cạnh tranh của các công ty.


Câu 15:

For both physiological and social reasons, women are more vulnerable than men to ____ health problems.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ các vấn đề về sức khoẻ sinh sản

Dịch: Vì cả lý do sinh lý và xã hội, phụ nữ dễ bị các vấn đề về sức khỏe sinh sản hơn nam giới.


Câu 16:

From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence ____ women and girls.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giới từ against đi với danh từ violence

Dịch: Từ các luật mới đến trợ giúp pháp lý và các dịch vụ công lý, UNDP đang hỗ trợ những người sống sót và thay đổi thái độ và thực hành để chấm dứt và ngăn chặn bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái.


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Vast inequalities threaten economies, communities and nations, trapping people in a cycle of poverty and marginalization.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Putting someone into a desperate situation: đẩy ai đó vào tình huống tuyệt vọng

Dịch: Sự bất bình đẳng lớn đe dọa các nền kinh tế, cộng đồng và quốc gia, khiến mọi người rơi vào vòng đói nghèo và bị gạt ra ngoài lề xã hội.


Câu 18:

More than lip service should be paid to ensuring that women were invited to participate in national dialogues.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Empty promise: lời hứa suông

Dịch: Nhiều hơn dịch vụ môi cần được trả để đảm bảo rằng phụ nữ được mời tham gia vào các cuộc đối thoại quốc gia.


Câu 19:

Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities, rights and obligations in all spheres of life.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Areas of life: mọi khía cạnh của cuộc sống

Dịch: Bình đẳng giới chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng các cơ hội, quyền và nghĩa vụ như nhau trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.


Câu 20:

Gender equality demands the empowerment of women, with a focus on identifying and redressing power imbalances and giving women more autonomy to manage their own lives.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Freedom of action: tự chủ, tự do hành động

Dịch: Bình đẳng giới đòi hỏi sự trao quyền cho phụ nữ, trong đó tập trung vào việc xác định và khắc phục tình trạng mất cân bằng quyền lực và trao cho phụ nữ quyền tự chủ hơn trong việc quản lý cuộc sống của họ.


Bắt đầu thi ngay