Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 302 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentences

Nam Dinh province, ___________ my uncle lives, often has hurricanes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Where là trạng từ quan hệ thường dùng để thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn.

Dịch: Tỉnh Nam Định, nơi mà chú tớ sống, thường có bão.


Câu 2:

I think doctors ___________work in disaster areas are both unselfish and very brave.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

Dịch: Tớ nghĩ bác sĩ những người làm việc tại những địa điểm thiên tai vừa không ích kỉ và rất dũng cảm.


Câu 3:

2005 was the year _________there was a big earthquake in Indonesia.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

When là trạng từ quan hệ dùng để thay thế các trạng từ chỉ thời gian.

Dịch: 2005 là năm mà có một vụ động đất lớn xảy ra ở Indonesia.


Câu 4:

Mai is the girl___________mother is an architect.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Whose là đại từ quan hệ dùng để thay thế tính từ sở hữu.

Dịch: Mai là cô gái mà mẹ cô ấy là một kĩ sư.


Câu 5:

A snake or a spider is the animal_________she’d like to keep as a pet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

That là đại từ quan hệ dùng để thay thế danh từ chỉ người, vật đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Dịch: Rắn hoặc nhện là loại động vật mà cô ấy muốn nuôi như là thú cưng.


Câu 6:

My older brother, ________was twenty-two last month, has gone to work in India.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Who là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người đónh vai trò là chủ ngữ trong câu.

That không dùng trong câu mệnh đề quan hệ không xác định.

Dịch: Anh trai của tôi, người đã hai mươi hai vào tháng trước, đã đi làm việc ở Ấn Độ.


Câu 7:

India is the country __________he spent the early years of his life.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Where là trạng từ quan hệ dùng để thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn.

Dịch: India là quốc gia nơi mà anh ấy anh những năm đầu tiên của cuộc đời mình.


Câu 8:

The girls and flowers __________ he painted were vivid.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

That là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho chủ ngữ bao gồm cả người và vật.

Dịch: Những cô gái và những bông hoa những thứ anh ấy vẽ rất rõ ràng.


Câu 9:

Children always want to know the reason __________things are as they are.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Why là đại từ quan hệ dùng để chỉ lý do

Dịch: Trẻ em luôn luôn muốn biết lý do tại sao mọi thứ lại như thế.


Câu 10:

Is the first of March the day__________the astronaut will come and give a speech at our school?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

When là trạng từ quan hệ chỉ thời gian.

Dịch: Có phải ngày mùng 1 tháng Ba là ngày mà các phi hành gia sẽ đến và phát biểu ở trường chúng ta.


Câu 11:

There was a storm _________I had never experienced before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Which là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ, tân ngữ là vật.

Dịch: Đây là cơn bão mà tớ chưa từng chứng kiến trước đây.


Câu 12:

There are several reasons_________Adam is not chosen for the school football team.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Why là đại từ quan hệ dùng để chỉ lý do tại sao

Dịch: Có một vài lý do tại sao Adam lại không được chon cho câu lạc bộ bóng đá ở trường.


Câu 13:

Choose the best answer to complete the sentence

Mr. Ken, ______ is living next door, is a dentist.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Ông Ken, người mà sống cạnh nhà, là nha sĩ.


Câu 14:

Her computer ______ was my friend’s got broke.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cái máy tính của cô ấy cái mà của bạn tớ bị hỏng.


Câu 15:

The man _______ she wants to see her family is a teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Whom là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho tân ngữ chỉ người.

Dịch: Người đàn ông người mà cô ấy muốn cho gặp gia đình mình là một bác sĩ.


Câu 16:

Her grandmother, _______ is 70, often takes exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bà cô ấy, người mà đã 70 tuổi, thường tập thể dục.


Câu 17:

The woman _______ came here two days ago is her professor.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Người phụ nữ người mà đến đây hai ngày trước là giáo sư của cô ấy.


Câu 18:

The really happy people are those ……enjoy their daily work.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Những anh hạnh phục thực sự là những người tận hưởng công việc hằng ngày


Câu 19:

My girlfriend loves tokbokki, _________ is Korean food.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn gái tớ thích ăn tokbokki, món ăn Hàn Quốc.


Câu 20:

Blair passed the exam last week, ________ is great news.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Which là đại từ quan hệ thay thế cho cả một mệnh đề

Dịch: Blair đã vượt qua kì thi tuần trước, đó là một tin tuyệt vời.


Bắt đầu thi ngay