IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án

  • 1159 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence with the same meaning with given one

The meeting was put off because of pressure of time

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Không có đủ thời gian để tổ chức cuộc họp.


Câu 2:

When they arrived, the good seats were already taken

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Họ không có chỗ ngồi tốt bởi vì họ đến quá muộn.


Câu 3:

They would never have accepted his money if they had known his plans

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Họ nhận tiền anh ấy đưa mà không nhận ra mục đích của anh ấy.


Câu 4:

He could not afford to buy the car

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy không thể mua cái xe vì nó quá đắt


Câu 5:

I’m always nervous when I travel by air

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Đi máy bay khiến tớ lo lắng.


Câu 6:

‘Let’s go on a walking today?’, said Trang

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Jane gợi ý đi bộ


Câu 7:

‘ I’m sorry I have to leave so early’ he said

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy xin lỗi vì phải dời đi sớm.


Câu 8:

‘Why don’t you put a better lock on the door?’ said John.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: John gợi ý đặt một cái khóa tốt hơn ở cửa.


Câu 9:

Although his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mặc dù gẫy chân, anh ấy có thể ra khỏi xe trước khi nó nổ.


Câu 10:

I haven’t eaten this kind of food before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tớ ăn loại thức ăn này.


Câu 11:

After fighting the fire for 12 hours, the firemen succeeded in putting it out.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Dập lửa trong vòng 12 giờ, lính cứu hỏa đã dập được lửa.


Câu 12:

The architect has drawn plans for an extension to the house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Những kế hoạch mở rộng ngôi nhà đã được vẽ bởi kiến trúc sư.


Câu 13:

I don’t have enough money with me now; otherwise I would buy that coat.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Nếu mà tớ có đủ tiền, tớ sẽ mua cái áo khoác kia


Câu 14:

That expression on his face has some meaning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Biểu cảm trên mặt của của anh ấy có ý nghĩa.


Câu 15:

She is too weak; she can’t sit up and talk to you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu cô ấy không quá yếu, cô ấy có thể ngồi dậy và nói chuyện với bạn.


Câu 16:

Bad habits can do harm to our health.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Những thói quen có hại có thể gây ra bất lợi cho sức khỏe.


Câu 17:

The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Các nhà khoa học đã có thể tìm được vắc xin cho bệnh này.


Câu 18:

If you are not careful, you will cut yourself with that knife.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu bạn không cẩn thận, bạn sẽ tự cắt vào tay mình.


Câu 19:

Because he doesn’t leave immediately, I call a policeman.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu anh ấy rời đi ngay lập tức, tớ sẽ không gọi cảnh sát.


Câu 20:

Today isn’t Sunday, so the pupils can’t go swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu hôm nay là chủ nhật, học sinh có thể đi bơi.


Câu 21:

Tam is not good at English and neither am I

Xem đáp án

Đáp án đúng:  A

Dịch: Cả Tâm và tớ đều không giỏi tiếng Anh.


Bắt đầu thi ngay