IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B.Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B.Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B.Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 344 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer to complete the sentence

This isn’t her skirt. ________ is blue.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây không phải váy của cô ấy. Của cô ấy là màu xanh lam.


Câu 2:

______ daughter is a teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Con gái của chúng tôi là một giáo viên.


Câu 3:

This is my new dress. Look at _____!

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Đây là chiếc váy mới của tôi. Nhìn của tôi này!


Câu 4:

Linda is _______ cousin.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Linda là em họ của anh ấy.


Câu 5:

This craft isn’t mine. It’s _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bộ thủ công này không phải của tôi. Nó là của cô ấy.


Câu 6:

These toys are _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Những đồ chơi này là của bạn.


Câu 7:

I love ______ grandparents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tôi yêu ông bà của tôi.


Câu 8:

_____ children are young.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Con cái của họ còn nhỏ.


Câu 9:

That CD is _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: CD đó là của tôi.


Câu 10:

These clothes aren’t ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Những bộ quần áo này không phải của chúng tôi.


Câu 11:

Your bike is a lot faster than __________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Xe đạp của cậu nhanh hơn xe của tớ


Câu 12:

The book is _________________ but you’re welcome to read it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Quyển sách này là của tớ nhưng cậu cứ thoải mái đọc.


Câu 13:

_____________ dog is always so friendly

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Chú chó của họ rất là thân thiện.


Câu 14:

My sister gets along well with _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chị tớ chơi thân với chị cậu.


Câu 15:

I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ tìm chìa khóa của tớ ở mọi nơi nhưng tớ chỉ tìm thấy mỗi của cậu.


Câu 16:

I met Bill today, he went out with___girlfriend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ đã gặp Bill ngày hôm nay, anh ấy đi chơi với bạn gái của anh ấy.


Câu 17:

I haven’t seen Ally for ages. Have you met____recently?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đã không gặp Ally từ lâu rồi. Dạo gần đây cậu có gặp cô ấy không?


Câu 18:

This is where we live. Here is____house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Đây là nơi tớ ống. Kia là nhà tớ.


Câu 19:

In___free time, I play the piano with____mother.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Trong thời gian rảnh, tớ thường chơi đàn piano với mẹ của mình.


Câu 20:

Su and Ali are good friends._____are always together.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Su và Ali là bạn tốt. Họ luôn luôn đi cùng nhau.


Bắt đầu thi ngay