Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. B.Vocabulary and Grammar có đáp án
-
334 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer to complete the sentence
This isn’t her skirt. ________ is blue.
Đáp án đúng: A
Dịch: Đây không phải váy của cô ấy. Của cô ấy là màu xanh lam.
Câu 2:
______ daughter is a teacher.
Đáp án đúng: A
Dịch: Con gái của chúng tôi là một giáo viên.
Câu 3:
This is my new dress. Look at _____!
Đáp án đúng: B
Dịch: Đây là chiếc váy mới của tôi. Nhìn của tôi này!
Câu 5:
This craft isn’t mine. It’s _______.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bộ thủ công này không phải của tôi. Nó là của cô ấy.
Câu 10:
These clothes aren’t ______.
Đáp án đúng: B
Dịch: Những bộ quần áo này không phải của chúng tôi.
Câu 11:
Your bike is a lot faster than __________________.
Đáp án đúng: C
Dịch: Xe đạp của cậu nhanh hơn xe của tớ
Câu 12:
The book is _________________ but you’re welcome to read it.
Đáp án đúng: A
Dịch: Quyển sách này là của tớ nhưng cậu cứ thoải mái đọc.
Câu 13:
_____________ dog is always so friendly
Đáp án đúng: C
Dịch: Chú chó của họ rất là thân thiện.
Câu 14:
My sister gets along well with _____________.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chị tớ chơi thân với chị cậu.
Câu 15:
I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.
Đáp án đúng: B
Dịch: Tớ tìm chìa khóa của tớ ở mọi nơi nhưng tớ chỉ tìm thấy mỗi của cậu.
Câu 16:
I met Bill today, he went out with___girlfriend.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ đã gặp Bill ngày hôm nay, anh ấy đi chơi với bạn gái của anh ấy.
Câu 17:
I haven’t seen Ally for ages. Have you met____recently?
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ đã không gặp Ally từ lâu rồi. Dạo gần đây cậu có gặp cô ấy không?
Câu 18:
This is where we live. Here is____house.
Đáp án đúng: B
Dịch: Đây là nơi tớ ống. Kia là nhà tớ.
Câu 19:
In___free time, I play the piano with____mother.
Đáp án đúng: B
Dịch: Trong thời gian rảnh, tớ thường chơi đàn piano với mẹ của mình.
Câu 20:
Su and Ali are good friends._____are always together.
Đáp án đúng: A
Dịch: Su và Ali là bạn tốt. Họ luôn luôn đi cùng nhau.