Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. D: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. D: Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. D: Writing có đáp án

  • 344 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning

No one solution matches the needs of all communities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Không có một giải pháp nào phù hợp với nhu cầu của tất cả cộng đồng.

D. Không có một giải pháp nào đáp ứng được nhu cầu của tất cả cộng đồng.


Câu 2:

Volunteering has a considerable impact on the education system itself.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Viết lại câu bằng việc thay thế cấu trúc câu từ chủ động sang bị động

Dịch: Hoạt động tình nguyện có tác động đáng kể đến hệ thống giáo dục.


Câu 3:

Volunteering makes a significant contribution to the economy all around the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tình nguyện đóng góp đáng kể cho nền kinh tế trên toàn thế giới.

B. Nền kinh tế trên toàn thế giới được hưởng lợi đáng kể từ hoạt động tình nguyện.


Câu 4:

It is meaningful to save some pocket money for charity work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tiết kiệm được một ít tiền tiêu vặt để làm từ thiện thật là ý nghĩa.

B. Tiết kiệm một số tiền tiêu vặt để làm từ thiện là một việc làm có ý nghĩa.


Câu 5:

Nine volunteers were recruited to take part in the study.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Viết lại câu bằng việc thay thế cấu trúc câu từ bị động sang chủ động

Dịch: Chín tình nguyện viên đã được tuyển dụng để tham gia nghiên cứu.


Câu 6:

Drugs are tested in patient volunteers to monitor adverse reactions to long-term use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Thuốc được thử nghiệm trên bệnh nhân tình nguyện để theo dõi các phản ứng có hại khi sử dụng lâu dài.

A. Bệnh nhân tình nguyện giúp thử nghiệm thuốc để theo dõi phản ứng có hại của họ khi sử dụng lâu dài.


Câu 7:

Mary is disappointed with the volunteer work in this charity organisation.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Find st + ADJ: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Mary thất vọng với công việc tình nguyện trong tổ chức từ thiện này.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences given.

Volunteer work includes a wide range of activities. Among them are coaching children and youth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ có giới từ đi kèm xây dựng mệnh đề quan hệ

Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm một loạt các hoạt động, trong đó có hoạt động huấn luyện trẻ em và thanh thiếu niên.


Câu 9:

It is recognized that students' volunteer work will benefit communities. However, its primary purpose is to contribute to students' development.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kết hợp câu sử dụng liên từ 'although' xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập

Dịch: Mặc dù được công nhận rằng hoạt động tình nguyện của sinh viên sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng, nhưng mục đích chính của nó là đóng góp vào sự phát triển của sinh viên.


Câu 10:

They were busy with their schoolwork. They spent time helping the elderly in the retirement home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kết hợp câu sử dụng ‘but’ chỉ sự đối lập giữa 2 vế câu

Dịch: Dù bận rộn với công việc học hành, nhưng họ vẫn dành thời gian giúp đỡ những người già ở nhà hưu trí.


Câu 11:

Some students took part in directing the traffic. Others took care of the war invalids.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Một số học sinh tham gia chỉ đạo giao thông. Những người khác đã chăm sóc các thương binh.


Câu 12:

Volunteer work is a component of informal work. This has become a focus of increased attention by policymakers throughout the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ xây dựng mệnh đề quan hệ không hạn định

Dịch: Công việc tình nguyện là một thành phần của công việc không chính thức. Điều này đã trở thành tâm điểm được các nhà hoạch định chính sách trên khắp thế giới chú ý.


Câu 13:

Angelina Jolie began taking an interest in charity work. She was filming in Cambodia then.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Angelina Jolie bắt đầu quan tâm đến công việc từ thiện khi cô đang quay phim ở Campuchia.


Câu 14:

The lack of systematic data on volunteer work is not simply an academic matter. It also limits the ability to make the most effective use of this important resource.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Kết hợp câu sử dụng liên từ tương liên not only ... but also

Dịch: Việc thiếu dữ liệu có hệ thống về công việc tình nguyện không chỉ đơn giản là vấn đề học thuật mà còn hạn chế khả năng sử dụng hiệu quả nhất nguồn tài nguyên quan trọng này.


Câu 15:

Some volunteers are not willing to travel. They prefer instead to seek opportunities nearer home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Kết hợp câu sử dụng liên từ ‘because’ xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do

Dịch: Bởi vì một số tình nguyện viên không sẵn sàng đi du lịch, họ tìm kiếm cơ hội gần nhà hơn.


Câu 16:

Volunteer work includes a wide range of activities. Among them are coaching children and youth.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ có giới từ đi kèm xây dựng mệnh đề quan hệ

Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm một loạt các hoạt động, trong đó có hoạt động huấn luyện trẻ em và thanh thiếu niên.


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning

Drugs are tested in patient volunteers to monitor adverse reactions to long-term use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Thuốc được thử nghiệm trên bệnh nhân tình nguyện để theo dõi các phản ứng có hại khi sử dụng lâu dài.

A. Bệnh nhân tình nguyện giúp thử nghiệm thuốc để theo dõi phản ứng có hại của họ khi sử dụng lâu dài.


Câu 18:

Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chủ nghĩa tình nguyện đang gia tăng ở Hoa Kỳ, đặc biệt là ở những người đã nghỉ hưu.

A. Ngày càng nhiều người Mỹ, đặc biệt là những người đã nghỉ hưu, làm công việc tình nguyện.


Câu 19:

The boy was only 10 years old. He established an athletic programme for children with special needs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Despite + N = Mặc dù ….

Dịch: Cậu bé mới 10 tuổi. Ông đã thành lập một chương trình thể thao dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt.

A. Dù còn nhỏ nhưng cậu bé đã thành lập một chương trình thể thao dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt.


Câu 20:

SHARE is a non-profit organisation. It provides thousands of girls in Africa with books and school supplies.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ xây dựng mệnh đề quan hệ không hạn định

Dịch: SHARE là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp sách và đồ dùng học tập cho hàng nghìn trẻ em gái ở Châu Phi.


Bắt đầu thi ngay