Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. D: Writing có đáp án
-
406 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning
No one solution matches the needs of all communities.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Không có một giải pháp nào phù hợp với nhu cầu của tất cả cộng đồng.
D. Không có một giải pháp nào đáp ứng được nhu cầu của tất cả cộng đồng.
Câu 2:
Volunteering has a considerable impact on the education system itself.
Đáp án đúng là: A
Viết lại câu bằng việc thay thế cấu trúc câu từ chủ động sang bị động
Dịch: Hoạt động tình nguyện có tác động đáng kể đến hệ thống giáo dục.
Câu 3:
Volunteering makes a significant contribution to the economy all around the world.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Tình nguyện đóng góp đáng kể cho nền kinh tế trên toàn thế giới.
B. Nền kinh tế trên toàn thế giới được hưởng lợi đáng kể từ hoạt động tình nguyện.
Câu 4:
It is meaningful to save some pocket money for charity work.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Tiết kiệm được một ít tiền tiêu vặt để làm từ thiện thật là ý nghĩa.
B. Tiết kiệm một số tiền tiêu vặt để làm từ thiện là một việc làm có ý nghĩa.
Câu 5:
Nine volunteers were recruited to take part in the study.
Đáp án đúng là: B
Viết lại câu bằng việc thay thế cấu trúc câu từ bị động sang chủ động
Dịch: Chín tình nguyện viên đã được tuyển dụng để tham gia nghiên cứu.
Câu 6:
Drugs are tested in patient volunteers to monitor adverse reactions to long-term use.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Thuốc được thử nghiệm trên bệnh nhân tình nguyện để theo dõi các phản ứng có hại khi sử dụng lâu dài.
A. Bệnh nhân tình nguyện giúp thử nghiệm thuốc để theo dõi phản ứng có hại của họ khi sử dụng lâu dài.
Câu 7:
Mary is disappointed with the volunteer work in this charity organisation.
Đáp án đúng là: B
Find st + ADJ: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Mary thất vọng với công việc tình nguyện trong tổ chức từ thiện này.
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences given.
Volunteer work includes a wide range of activities. Among them are coaching children and youth.
Đáp án đúng là: D
Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ có giới từ đi kèm xây dựng mệnh đề quan hệ
Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm một loạt các hoạt động, trong đó có hoạt động huấn luyện trẻ em và thanh thiếu niên.
Câu 9:
It is recognized that students' volunteer work will benefit communities. However, its primary purpose is to contribute to students' development.
Đáp án đúng là: A
Kết hợp câu sử dụng liên từ 'although' xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ sự đối lập
Dịch: Mặc dù được công nhận rằng hoạt động tình nguyện của sinh viên sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng, nhưng mục đích chính của nó là đóng góp vào sự phát triển của sinh viên.
Câu 10:
They were busy with their schoolwork. They spent time helping the elderly in the retirement home.
Đáp án đúng là: A
Kết hợp câu sử dụng ‘but’ chỉ sự đối lập giữa 2 vế câu
Dịch: Dù bận rộn với công việc học hành, nhưng họ vẫn dành thời gian giúp đỡ những người già ở nhà hưu trí.
Câu 11:
Some students took part in directing the traffic. Others took care of the war invalids.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Một số học sinh tham gia chỉ đạo giao thông. Những người khác đã chăm sóc các thương binh.
Câu 12:
Volunteer work is a component of informal work. This has become a focus of increased attention by policymakers throughout the world.
Đáp án đúng là: A
Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ xây dựng mệnh đề quan hệ không hạn định
Dịch: Công việc tình nguyện là một thành phần của công việc không chính thức. Điều này đã trở thành tâm điểm được các nhà hoạch định chính sách trên khắp thế giới chú ý.
Câu 13:
Angelina Jolie began taking an interest in charity work. She was filming in Cambodia then.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Angelina Jolie bắt đầu quan tâm đến công việc từ thiện khi cô đang quay phim ở Campuchia.
Câu 14:
The lack of systematic data on volunteer work is not simply an academic matter. It also limits the ability to make the most effective use of this important resource.
Đáp án đúng là: B
Kết hợp câu sử dụng liên từ tương liên not only ... but also
Dịch: Việc thiếu dữ liệu có hệ thống về công việc tình nguyện không chỉ đơn giản là vấn đề học thuật mà còn hạn chế khả năng sử dụng hiệu quả nhất nguồn tài nguyên quan trọng này.
Câu 15:
Some volunteers are not willing to travel. They prefer instead to seek opportunities nearer home.
Đáp án đúng là: D
Kết hợp câu sử dụng liên từ ‘because’ xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
Dịch: Bởi vì một số tình nguyện viên không sẵn sàng đi du lịch, họ tìm kiếm cơ hội gần nhà hơn.
Câu 16:
Volunteer work includes a wide range of activities. Among them are coaching children and youth.
Đáp án đúng là: D
Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ có giới từ đi kèm xây dựng mệnh đề quan hệ
Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm một loạt các hoạt động, trong đó có hoạt động huấn luyện trẻ em và thanh thiếu niên.
Câu 17:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning
Drugs are tested in patient volunteers to monitor adverse reactions to long-term use.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Thuốc được thử nghiệm trên bệnh nhân tình nguyện để theo dõi các phản ứng có hại khi sử dụng lâu dài.
A. Bệnh nhân tình nguyện giúp thử nghiệm thuốc để theo dõi phản ứng có hại của họ khi sử dụng lâu dài.
Câu 18:
Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Chủ nghĩa tình nguyện đang gia tăng ở Hoa Kỳ, đặc biệt là ở những người đã nghỉ hưu.
A. Ngày càng nhiều người Mỹ, đặc biệt là những người đã nghỉ hưu, làm công việc tình nguyện.
Câu 19:
The boy was only 10 years old. He established an athletic programme for children with special needs.
Đáp án đúng là: A
Despite + N = Mặc dù ….
Dịch: Cậu bé mới 10 tuổi. Ông đã thành lập một chương trình thể thao dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt.
A. Dù còn nhỏ nhưng cậu bé đã thành lập một chương trình thể thao dành cho trẻ em có nhu cầu đặc biệt.
Câu 20:
SHARE is a non-profit organisation. It provides thousands of girls in Africa with books and school supplies.
Đáp án đúng là: D
Kết hợp câu sử dụng đại từ quan hệ xây dựng mệnh đề quan hệ không hạn định
Dịch: SHARE là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp sách và đồ dùng học tập cho hàng nghìn trẻ em gái ở Châu Phi.