Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
-
1315 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
If you've decided to travel, you can still do a lot to reduce your impact and at least in some respects even ____ a positive difference.
Đáp án đúng là: B
Cụm động từ make a difference: tạo ra sự khác biệt
Dịch: Nếu bạn đã quyết định đi du lịch, bạn vẫn có thể làm nhiều điều để giảm bớt tác động của mình và ít nhất ở một số khía cạnh, thậm chí còn tạo ra sự khác biệt tích cực.
Câu 2:
Ecotourism is a form of sustainable travel that supports the local environment instead of putting more pressure ____ it and exploiting its resources.
Đáp án đúng là: C
pressure on: áp lực vào
Dịch: Du lịch sinh thái là một hình thức du lịch bền vững hỗ trợ môi trường địa phương thay vì tạo thêm áp lực và khai thác tài nguyên của nó.
Câu 3:
It can be hard to accept, but everything we do ____ an impact on wildlife – we should be conscious of this.
Đáp án đúng là: B
Động từ chính của câu, chia ngôi thứ ba số ít với chủ ngữ bất định everything
Dịch: Điều đó có thể khó chấp nhận, nhưng mọi thứ chúng ta làm đều có tác động đến động vật hoang dã - chúng ta nên ý thức về điều này.
Câu 4:
Because a state of respect and awareness is awakened in ____ tourist, the quality of his travels is also increased significantly.
Đáp án đúng là: C
Mạo từ xác định đi với danh từ đếm được thể hiện nghĩa khái quát (tập hợp)
Dịch: Bởi vì trạng thái tôn trọng và nhận thức được đánh thức trong khách du lịch, chất lượng chuyến đi của anh ta cũng được tăng lên đáng kể.
Câu 5:
If the trip involves walking through the jungle, ____ that walk help nature and locals in any way?
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện loại 0, trình bày sự thật, dựa trên điều kiện thực tế.
Dịch: Nếu chuyến đi liên quan đến việc đi bộ xuyên qua khu rừng, thì việc đi bộ đó có giúp ích gì cho thiên nhiên và người dân địa phương không?
Câu 6:
With so many advancements ____ technology, you can easily plan your own trips to various destinations in a short amount of time if a travel consultant isn't a desirable option.
Đáp án đúng là: D
Giới từ đi với danh từ tạo ra bổ tố chỉ hệ quy chiếu không gian trừu tượng: trong lĩnh vực công nghệ (in technology)
Dịch: Với rất nhiều tiến bộ trong công nghệ, bạn có thể dễ dàng lên kế hoạch cho các chuyến đi của mình đến nhiều điểm đến khác nhau trong một khoảng thời gian ngắn nếu tư vấn du lịch không phải là một lựa chọn đáng mơ ước.
Câu 7:
Many places have ____ outdoor performances where you can dance and mingle with locals who enjoy sharing stories and meeting tourists.
Đáp án đúng là: A
live performance: biểu diễn trực tiếp
Dịch: Nhiều nơi tổ chức các buổi biểu diễn trực tiếp ngoài trời, nơi bạn có thể khiêu vũ và hòa mình với người dân địa phương, những người thích chia sẻ những câu chuyện và gặp gỡ khách du lịch.
Câu 8:
Tourism is changing rapidly as nature, heritage, and recreational destinations become more important, and as conventional tourism is forced to ____ tougher environmental requirements.
Đáp án đúng là: A
meet ... requirements (đáp ứng yêu cầu)
Dịch: Du lịch đang thay đổi nhanh chóng khi thiên nhiên, di sản và các điểm đến giải trí trở nên quan trọng hơn, và vì du lịch thông thường buộc phải đáp ứng các yêu cầu khắc nghiệt hơn về môi trường.
Câu 9:
Many observers feel that hunting is not ecotourism, but it ____ if it met the sustainability criterion.
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện dạng hai (vế kết quả: would + Vinf)
Dịch: Nhiều nhà quan sát cho rằng săn bắn không phải là du lịch sinh thái, nhưng nó sẽ là du lịch nếu nó đáp ứng tiêu chí bền vững.
Câu 10:
If the local people ____ the necessary skills to participate in the eco-tourism industry or interact with foreign tourists, the government may provide job training and education.
Đáp án đúng là: A
Động từ lack không có giới từ đi kèm như danh từ lack
Dịch: Nếu người dân địa phương thiếu các kỹ năng cần thiết để tham gia vào ngành du lịch sinh thái hoặc tiếp xúc với khách du lịch nước ngoài, chính phủ có thể cung cấp đào tạo và giáo dục việc làm.
Câu 11:
Infrastructure ____ to maintain attractive tourism destinations inevitably involves energy and resource consumption, putting added pressure on the local ecosystems.
Đáp án đúng là: D
Phân từ hai rút gọn mệnh đề quan hệ thể bị động
Dịch: Cơ sở hạ tầng cần thiết để duy trì các điểm đến du lịch hấp dẫn chắc chắn liên quan đến việc tiêu thụ năng lượng và tài nguyên, gây thêm áp lực lên các hệ sinh thái địa phương.
Câu 12:
Ecotourism is one of the fastest growing sectors of tourism, ____ growths of 10-15% annually worldwide.
Đáp án đúng là: D
Phân từ một của động từ xây dựng mệnh đề trạng ngữ, giải thích cho mệnh đề trước
Dịch: Du lịch sinh thái là một trong những lĩnh vực du lịch phát triển nhanh nhất, báo cáo mức tăng trưởng 10-15% hàng năm trên toàn thế giới.
Câu 13:
In recent years, the government of Vietnam has invested ____ improving infrastructure and investigating the floral, faunal, geological, and geomorphological characteristics of national parks.
Đáp án đúng là: B
Động từ đa thành phần invest in (đầu tư vào đâu đó/ lĩnh vực gì đó)
Dịch: Trong những năm gần đây, chính phủ Việt Nam đã đầu tư vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng và điều tra các đặc điểm thực vật, động vật, địa chất và địa mạo của các vườn quốc gia.
Câu 14:
Though ecotourism in Vietnam is at a beginning stage of development, it ____ to grow strongly through support from government and international organizations.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc bị động + tường thuật (người ta mong rằng)
Dịch: Du lịch sinh thái ở Việt Nam dù mới ở giai đoạn đầu phát triển nhưng được kỳ vọng sẽ phát triển mạnh mẽ nhờ sự hỗ trợ của chính phủ và các tổ chức quốc tế.
Câu 15:
"What are the major tourist attractions in your city?" – “____”
Đáp án đúng là: C
Dịch: "Các điểm du lịch chính trong thành phố của bạn là gì?" - "Chúng tôi có rất nhiều tòa nhà và tàn tích lịch sử."
Câu 16:
Mark the letter A. B. C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
A sustainable forest is a forest where trees that are cut are replanted and the wildlife is protected.
Đáp án đúng là: B
Protected = preserved (được bảo vệ)
Dịch: Rừng bền vững là rừng mà cây bị chặt được trồng lại và bảo vệ động vật hoang dã.
Câu 17:
Whether you call it ecotourism, green travel, responsible travel, nature travel or ethical travel, the ethos of traveling more sustainably has become an increasingly hot topic in the tourism industry over the past decade.
Đáp án đúng là: D
tendency: xu thế, xu hướng
Dịch: Cho dù bạn gọi nó là du lịch sinh thái, du lịch xanh, du lịch có trách nhiệm, du lịch thiên nhiên hay du lịch đạo đức, thì đặc điểm của việc đi du lịch bền vững hơn đã trở thành một chủ đề ngày càng nóng trong ngành du lịch trong thập kỷ qua.
Câu 18:
If we all take simple strides towards being more conscious of our impact on the planet, collectively we can make a world of difference.
Đáp án đúng là: A
together: đồng thời, tổng thể
Dịch: Nếu tất cả chúng ta thực hiện những bước tiến đơn giản để có ý thức hơn về tác động của chúng ta đối với hành tinh, thì chung quy lại chúng ta có thể tạo ra một thế giới khác biệt.
Câu 19:
When you take part in an eco tour, you learn more about the cultural traditions of the local people and the natural habitat of some rare animals.
Đáp án đúng là: A
Take part = participate (tham gia)
Dịch: Khi bạn tham gia một tour du lịch sinh thái, bạn sẽ hiểu thêm về truyền thống văn hóa của người dân địa phương và môi trường sống tự nhiên của một số loài động vật quý hiếm.
Câu 20:
I am very much interested in learning more about ecotourism and its benefits.
Đáp án đúng là: B
Benefits = advantages (lợi ích)
Dịch: Tôi rất quan tâm đến việc tìm hiểu thêm về du lịch sinh thái và những lợi ích của nó.