Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B.Vocabulary and Grammar có đáp án
-
436 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answers to complete the sentences
They go to the movie_______a week
Đáp án đúng: B
Dịch: Họ đi xem phim một lần một tuần
Câu 2:
My dad always_____me to school on rainy days.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bố tớ luôn luôn lái xe đưa tớ đi học vào ngày mưa
Câu 3:
He is living next to me, so I____ meet him in the morning.
Đáp án đúng: C
Dịch: Anh ấy đang sống cạnh nhà tớ, vì vậy tớ thường xuyên gặp anh ấy.
Câu 4:
Mai is the best student in our class. She ____gets good marks in every exams
Đáp án đúng: A
Dịch: Mai là học sinh giỏi nhất lớp tớ. Cô ấy luôn luôn đạt điểm cao trong mỗi bài thi.
Câu 5:
I don’t like coffee, so I____ drink it in the morning.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ không thích cà phê, vì vậy tớ hầu như không uống nó vào buổi sáng.
Câu 6:
My father does exercise regularly so he ___gets sick.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bố tớ thường xuyên tập thể dục, nên ông ý hiếm khi bị ốm.
Câu 7:
I find classical music difficult to listen, so I ___listen to it in my free time.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ cảm thấy nhạc cổ điển rất khó nghe, vì vậy tớ h
Câu 8:
I ____ go jogging every morning to be healthier.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ thường xuyên chạy bộ để khỏe mạnh hơn
Câu 9:
My mother ___ cakes twice a month
Đáp án đúng: A
Dịch: Mẹ tớ nướng bánh hai lầm một tháng.
Câu 10:
Hoang ____ his email four times a week in order not to miss anything important.
Đáp án đúng: A
Dịch: Hoang kiểm tra email bốn lần một tuần để không bỏ lỡ thông tin gì quan trọng.
Câu 11:
Nowadays, people ____ social networks with more and more caution.
Đáp án đúng: D
Dịch: Ngày nay, mọi người sử dụng mạng xã hội ngày càng cẩn thận hơn.
Câu 12:
At the moment, my sister ____ her homework, my brother ____ games.
Đáp án đúng: B
Dịch: Lúc này, chị tớ đang làm bài tập và anh tớ đang chơi trò chơi.
Câu 13:
It’s 7.00 p.m. now and we ____ meal together. We usually ____ dinner at that time.
Đáp án đúng: C
Dịch: Bây giờ là 7 giờ tối và chúng tớ đang ăn tối cũng nhau. Chúng tớ thường ăn tối vào thời gian này.
Câu 14:
I ____ a bike to school every day but today I ____ to school by bus because it was stolen yesterday.
Đáp án đúng: B
Dịch: Hằng ngày tớ đi xe đạp đến trường nhưng hôm nay tớ đang đi bằng xe buýt bởi vì xe tớ bị trộm ngày hôm qua.
Câu 15:
That Hoa ____ in class affects other students around.
Đáp án đúng: B
Dịch: Việc Hoa luôn luôn nói chuyện ở trong lớp ảnh hưởng đến các học sinh khác.
Câu 16:
Hoang and Phong ____ football as they’re having class now.
Đáp án đúng: D
Dịch: Hoàng và Phong đang không chơi bóng đá vì họ đang học.
Câu 17:
Hoa usually ____ charge of doing the washing-up in her family.
Đáp án đúng: A
Dịch: Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát ở trong gia đình mình.
Câu 18:
Our friends ____ for the fashion show now.
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn của chúng tớ đang chuẩn bị cho buổi trình diễn thời trang.
Câu 19:
All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tất cả nhân viên ở nhà hàng đang tham gia một cuộc họp đột xuất ngay bây giờ