IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án

195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án

195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án - Phần 4

  • 5112 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đại diện Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp bắt buộc phải tham gia tất cả phiên tòa dân sự 
Xem đáp án

Đại diện Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp không  bắt buộc phải tham gia tất cả phiên tòa dân sự.

Ở phiên tòa sơ thẩm: Đại diện Viện kiểm sát chỉ tham gia các phiên họp sơ thẩm đối với các việc dân sự; phiên tòa sơ thẩm đối với những vụ án do Tòa án tiến hành thu thập chứng cứ hoặc đối tượng tranh chấp là tài sản công, lợi ích công cộng, quyền sử dụng đất, nhà ở hoặc có đương sự là người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 BLTTDS 2015.

Cơ sở pháp lý: Điều 21 khoản 2 BLTTDS 2015

Chọn đáp án B


Câu 2:

Vụ việc dân sự có đương sự ở nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án cấp tỉnh 
Xem đáp án

Về nguyên tắc vụ việc dân sự có đương sự ở nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án cấp tỉnh. Tuy nhiên, căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 35 BLTTDS 2015 thì vụ việc có dân sự ở nước ngoài trong trường hợp giải quyết các vấn đề về việc ly hôn, tranh chấp về quyền và nghĩa vụ vợ chồng,.. giữa công dân việc Việt Nam cư trú ở khu vực biên giới với công dân nước láng giềng thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện.

Cơ sở pháp lý: khoản 4 Điều 35 BLTTDS 2015

Chọn đáp án B


Câu 3:

Tòa án chỉ thụ lý vụ án khi đương sự đã nộp tạm ứng án phí 
Xem đáp án

Tòa án không chỉ thụ lý vụ án khi đương sự đã nộp tạm ứng án phí mà Tòa án có thể thể thụ lý vụ án ngay cả khi đương sự không nộp tạm ứng án phí trong trường hợp người khởi kiện thuộc trường hợp được miễn hoặc không phải nộp tiền tạm ứng án phí theo quy định tại khoản 4 Điều 195 BLTTDS 2015. Khi đó, mặc dù người khởi kiện không nộp tạm ứng án phí, Thẩm phán (Tòa án) vẫn phải thụ lý vụ án khi nhận được đơn khởi kiện và tài liệu, chứng cứ kèm theo.

Cơ sở pháp lý: khoản 4 Điều 195 BLTTDS 2015

Chọn đáp án B


Câu 4:

Chi phí giám định do người yêu cầu giám định chịu 
Xem đáp án

Căn cứ vào quy định tại Điều 161 BLTTDS 2015 trong trường hợp các bên không có thỏa thuận, pháp luật không có quy định khác thì người giám định chỉ chịu chi phí giám định trong trường hợp kết quả giám định chứng minh yêu cầu của họ là không có căn cứ. Trong trường hợp kết quả giám định chứng minh yêu cầu của họ chỉ có căn cứ một phần thì họ phải nộp chi phí giám định đối với phần yêu cầu của họ đã được chứng minh là không có căn cứ. Nếu kết quả giám định chứng minh yêu cầu của họ là có căn cứ thì học không phải chịu chi phí giám định.

Cơ sở pháp lý: Điều 161 BLTTDS 2015

Chọn đáp án B


Câu 5:

Mọi tranh chấp về kinh doanh thương mại đều thuộc thẩm quyền xét xử của Tòa án dân sự 
Xem đáp án
Đ29 BLTTDS cần phải thỏa thêm vài điều kiện trong điều luật thì Tòa án mới giải quyết
Chọn đáp án B

Câu 6:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn thực hiện việc sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện có tính vào thời hiệu khởi kiện không? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Chánh án Tòa án phân công Thẩm phán xem xét đơn khởi kiện là bao nhiêu ngày?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn để Thẩm phán xem xét đơn khởi kiện là bao nhiêu ngày?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, có bao nhiêu phương thức gửi đơn khởi kiện cho Tòa án, đó là những phương thức nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, yêu cầu nào sau đây là yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tranh chấp nào sau đây là tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, nếu không biết nơi cư trú, làm việc, trụ sở của bị đơn thì nguyên đơn có quyền lựa chọn Tòa án nào để giải quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán tiến hành đối chất?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, sau khi trả lại đơn khởi kiện, đương sự có quyền nộp đơn khởi kiện lại trong trường hợp nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn nộp tiền tạm ứng án phí là bao nhiêu ngày?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây là của Thẩm tra viên?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương