IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học 195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án

195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án

195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự có đáp án - Phần 6

  • 5108 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong mọi trường hợp Tòa án chỉ thụ lý vụ án khi người khởi kiện nộp cho Tòa án biên lai nộp tiền tạm ứng án phí 
Xem đáp án
Xem khoản 4 điều 171 “Trong trường hợp người khởi kiện được miễn hoặc không phải nộp tiền tạm ứng án phí, án phí thì Toà án phải thụ lý vụ án khi nhận được đơn khởi kiện và tài liệu, chứng cứ kèm theo
Chọn đáp án B

Câu 2:

Ngày thụ lý vụ án là ngày người khởi kiện nộp cho Tòa án biên lai thu tiền tạm ứng án phí 
Xem đáp án
Khoản 4 điều 171 “Trong trường hợp người khởi kiện được miễn hoặc không phải nộp tiền tạm ứng án phí, án phí thì Toà án phải thụ lý vụ án khi nhận được đơn khởi kiện và tài liệu, chứng cứ kèm theo”
Chọn đáp án B

Câu 3:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn mở phiên tòa xét xử?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định hồ sơ vụ án dân sự bao gồm những loại gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nguyên tắc tiến hành hòa giải?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, nếu đương sự vắng mặt lần thứ nhất thì giải quyết như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về sự có mặt của người giám định?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về sự có mặt của Kiểm sát viên dự khuyết tại phiên tòa?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định quyền của Kiểm sát viên và những người tham gia tố tụng đối với biên bản phiên tòa?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định Hội đồng xét xử ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự trong trường hợp nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, những trường hợp nào Hội đồng xét xử không công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nội dung phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa sơ thẩm?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, việc cấp trích lục bản án được thực hiện trong thời hạn nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thế nào về thời hạn giao, gửi bản án sơ thẩm?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định Tòa án phải gửi bản án, quyết định cho những cá nhân, tổ chức, cơ quan nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tính chất của xét xử phúc thẩm được quy định như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định đơn kháng cáo của đương sự phải gửi cho Tòa án nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thế nào về việc ủy quyền kháng cáo của đương sự theo thủ tục phúc thẩm?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương