Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Phú Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Phú Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
-
36 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0 point)
Đáp án đúng: C
Đáp án C phát âm là /juː/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0 point)
Đáp án đúng: B
Đáp án B phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0 point)
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /tʃən/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃən/
Câu 4:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0 point)
Đáp án đúng: B
Đáp án B phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 5:
Complete each sentence with the appropriate form of the word in parentheses. (1.0 point)
As all of us cannot be available today, let's put off the _____ (discuss)
Đáp án đúng: discussion
Ô trống cần một danh từ; discussion (n) sự thảo luận
Dịch nghĩa: Vì hôm nay tất cả chúng ta đều không thể có mặt nên hãy hoãn cuộc thảo luận lại.
Câu 6:
She was the most famous film _____ in my country. (produce)
Đáp án đúng: producer
Ô trống cần một danh từ chỉ người vì chủ ngữ chỉ người; producer (n) nhà sản xuất
Dịch nghĩa: Cô ấy là nhà sản xuất phim nổi tiếng nhất ở nước tôi.
Câu 7:
In 1906, the earthquake in San Francisco _____many houses. (destruction)
Đáp án đúng: destroyed
Ô trống cần động từ ở quá khứ đơn vì có “in 1906”; destroy (v) phá huỷ
Dịch nghĩa: Năm 1906, trận động đất ở San Francisco đã phá hủy nhiều ngôi nhà.
Câu 8:
The existing technology of mass production is too expensive and _____(efficiency)
Đáp án đúng: ineffient
Ô trống cần tính từ; ineffient (adj) không hiệu quả
Dịch nghĩa: Công nghệ sản xuất hàng loạt hiện nay quá đắt và kém hiệu quả.
Câu 9:
Choose the correct answer among A, B, C or D that best fits the space in each of the following sentences. (3.0 points)
Maryan: Your dictionary is too old. I suggest you should buy a new one.
Paul: _____.I think it's still useful.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Maryan: Từ điển của bạn quá cũ rồi. Tôi khuyên bạn nên mua một cái mới.
- Paul: Không, tôi không muốn. Tôi nghĩ nó vẫn hữu ích.
Câu 10:
The doctors emphasize that meat for patients'meals _____ be cooked well
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: must + Vinf (phải làm gì)
Dịch nghĩa: Các bác sĩ nhấn mạnh rằng thịt dùng cho bữa ăn của bệnh nhân phải được nấu chín kỹ.
Câu 11:
The train had left the station before she _____ there
Đáp án đúng: C
Thì quá khứ hoàn thành xảy ra trước thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Con tàu đã rời ga trước khi cô đến đó.
Câu 12:
I myself dislike ______ the dishes, but I love _____ meals.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: dislike + Ving (không thích làm gì); love + Ving/ to V (yêu việc làm gì)
Dịch nghĩa: Bản thân tôi không thích rửa bát nhưng lại thích nấu bữa ăn.
Câu 13:
Lan asked Hoa: "You have read this book, _____ ?"
Đáp án đúng: B
Câu hỏi đuôi của hiện tại hoàn thành mang nghĩa khẳng định
Dịch nghĩa: Lan hỏi Hoa: “Bạn đã đọc cuốn sách này rồi phải không?”
Câu 14:
Of the two shirts, the blue isn't _____ as the green.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: S + be + as + adj + as + N.
Dịch nghĩa: Trong hai chiếc áo sơ mi, màu xanh lam không đắt bằng màu xanh lá cây.
Câu 15:
Some parents often, _____off children because of their untidy rooms.
Đáp án đúng: A
Thì hiện tại đơn có chủ ngữ số nhiều thì động từ giữ nguyên thể
Dịch nghĩa: Một số cha mẹ thường nói với con vì phòng ốc bừa bộn.