Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết (P3)
-
2673 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thuộc vùng biển của nước ta?
Đáp án: C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa
Câu 2:
So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: B. Thấp hơn và bằng phẳng hơn
Câu 3:
Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta, nửa đầu mùa đông thời tiết
Đáp án: B. Lạnh khô
Câu 4:
Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°c, thể hiện rõ nhất ở
Đáp án: D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp biển của Đồng bằng sông Cửu Long không phải là
Đáp án: C. An Giang
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Đáp án: C. Dãy Tam Đảo
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 19, tỉnh, thành phố có số lượng bò lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ (năm 2007) là
Đáp án: C. Tây Ninh
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là
Đáp án: C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên
Câu 10:
Phương pháp chấm điểm biểu hiện các hiện tượng
Đáp án: D. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
Câu 11:
Ý nào sau đây không đúng với thuyết kiến tạo mảng ?
Đáp án: B. Tất cả các mảng kiến tạo gồm cả phần lục địa và phần đáy đại dương
Câu 12:
Càng lên cao
Đáp án: D. Không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, do đó khí áp giảm
Câu 13:
Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, có vai trò quyết định đến
Đáp án: D. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất
Câu 14:
Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do
Đáp án: A. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất
Câu 15:
Đặc điểm quan trọng phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
Đáp án: C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
Câu 17:
Khu công nghiệp được hình thành ở nước ta từ
Đáp án: C. Những năm 90 của thế kỉ XX
Câu 18:
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án: D. Sản lượng lúa đông xuân tăng ít hơn sản lượng lúa mùa
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?
Đáp án: B. Hà Nội - Hà Giang
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các vùng quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
Đáp án: B. Cát Bà, Xuân Thủy, Ba Vì
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng ở các tỉnh
Đáp án: C. Quảng Bình, Quảng Trị
Câu 22:
Cho biểu đồ:
TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ, DÂN SỐ NÔNG THÔN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt NAm 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị, dân số nông thôn và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Đáp án: C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị
Câu 23:
Sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta phải hợp với quá trình
Đáp án: D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 24:
Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta năm 2006 là
Đáp án: C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 25:
Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
Đáp án: D. Các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 26:
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
Đáp án: B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
Câu 27:
Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu là
Đáp án: C. An Giang
Câu 28:
Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án: C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì
Câu 30:
Việt Nam đã giúp đỡ một số nước châu Phi trong lĩnh vực
Đáp án: A. Giảng dạy và tư vấn kĩ thuật
Câu 31:
Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1900 -2004 là
Đáp án: B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
Câu 32:
LB Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
Đáp án: D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 33:
Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
Đáp án: C. Thương mại, tài chính
Câu 34:
Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng
Đáp án: D. Tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam
Câu 35:
Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án: D. Giá trị nhập khẩu tăng ít hơn giá trị xuất khẩu
Câu 36:
Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ở nước ta
Đáp án: D. Hàng nguyên liệu, tư liệu sản xuất
Câu 37:
Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
Đáp án: D. Cơ sở nguồn thức ăn dồi dào
Câu 38:
Ở vịnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta?
Đáp án: C. Vịnh Vân Phong
Câu 40:
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VẢI, QUẦN ÁO, GIÀY, DÉP DA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án: A. Biểu đồ đường