Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12. D. Writing có đáp án

  • 334 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer

I don’t find it difficult to get up early in the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ thường dạy sớm vào buổi sáng


Câu 2:

Larry didn’t Buy the shirt Because she didn’t have enough money.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Nếu Larry có đủ tiền. cô ấy sẽ mua cái áo đấy


Câu 3:

My father often walks in the park with my mother every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố tớ thường đi bộ ở công viên với mẹ vào mỗi buổi sáng.


Câu 4:

They seldom went to the cinema last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Năm ngoài hiếm khi học đi xem phim.


Câu 5:

We didn’t intend to go for a walk with them.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ không có ý định đi bộ với họ.


Câu 6:

“Did you phone me yesterday?” Tom said to Mary.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tom hỏi Mary rằng cô ấy có gọi anh ấy ngày hôm qua.


Câu 7:

John missed the ferry Because his car Broke down.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu xe của John không bị hỏng, anh ấy sẽ không lỡ chuyến tàu.


Câu 8:

They knocked down the old house on the corner last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nhà cũ ở góc phố bị đổ năm ngoái


Câu 9:

Would you like to go out for a drink?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn có muốn ra ngoài uống nước không?


Câu 10:

He was tired, But he agreed to play tennis.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Mặc dù mệt, anh ấy vẫn đồng ý chơi tennis


Câu 11:

We can avoid waiting by booking the tickets in advance.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Nếu chúng tớ đặt vé trước, chúng tớ sẽ không phải đợi


Câu 12:

It took Jane three hours to sort out her stamps.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Jane dành ba tiếng để phân loại những con tem của mình.


Câu 13:

He was given a chance to stay on at this garage.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Một số người cho anh ấy cơ tiếp tục làm việc ở gara này.


Câu 14:

He made a great discovery. He was very proud of it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy tự hào vì có một khám phá tuyệt vời.


Câu 15:

I’m sorry I missed your birthday party.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ ước là tớ đã tham gia bữa tiệc của cậu.


Câu 16:

“You’d better put your money in the bank. ” I said.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ khuyên anh ấy để tiền ở ngân hàng.


Câu 17:

He prefers playing golf to swimming.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy thích chơi gôn hơn là bơi.


Câu 18:

The bag was so heavy that she couldn’t carry it upstairs.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Cái cặp quá nặng cho cô ấy để cầm lên trên tầng.


Câu 19:

It’s hard to concentrate when you are tired.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn càng mệt, thì càng khó tập trung.


Câu 20:

After twenty-five years of hard work, he made a decision to retire.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy quyết định nghỉ hưu sau khi làm việc chăm chỉ 25 năm.


Câu 21:

My father hasn’t smoked for three years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bố tớ dừng hút thuốc được 3 năm rồi


Bắt đầu thi ngay