Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 15: Cities

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 15: Cities

Writing

  • 1475 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”

Dịch: To-ky-o là thủ đô đông dân nhất thế giới


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

She/ be/ to Dubai/ three times/ year.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “three times this year”

Dịch: Cô ấy đã đến Dubai 3 lần năm nay


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Singapore/ located/ Southeast Asia.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc: “be located in” nằm ở

Dịch: Singapore nằm ở Đông Nam Á


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”

Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”

Thời hiện tại hoàn thành đi kèm với so sánh nhất

Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Should + V: nên làm gì

Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Malaysia’s/ its/ Kuala Lumpur/ and/ is/ largest city/ capital.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”

Dịch: Kuala Lumpur là thủ đô của Malaysia và là thành phố lớn nhất của nó.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Did you fly to Los Angeles?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay

Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không??


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Mr. and Mrs. Black have a son, Joh.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: kiến thức cách sở hữu: N’s N

Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Mr. Peter drives to Amsterdam every month.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: drive = go by car: lái xe đi

Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The world has seven continents.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” ⇔ “There is/ are + N(s)”: có…

Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Africa is large. Asia is larger.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”

Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi


Bắt đầu thi ngay