Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B: Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 524 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below

_________ air is one of the many problems we have to solve.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Không khí ô nhiễm là một trong nhiều vấn đề chúng ta phải giải quyết.


Câu 2:

I’m disappointed _________ people have spoiled this area.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi đã thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.


Câu 3:

We couldn’t go on a picnic as planned __________ it was raining.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng tôi không thể đi dã ngoại theo kế hoạch vì trời đang mưa.


Câu 4:

If he ________ hard today, can he have a holiday tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu điều kiện loại I (vế điều kiện là thì hiện tại đơn)

Dịch: Nếu anh ấy làm việc chăm chỉ ngày hôm nay, anh ấy có thể có một kỳ nghỉ vào ngày mai?


Câu 5:

The factory was accused ____ having caused higher level of pollution to the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Accuse sb of st = buộc tội ai vì việc gì

Dịch: Nhà máy bị cáo buộc đã gây ô nhiễm môi trường ở mức cao hơn.


Câu 6:

The driver was ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tài xế đã bị thương nặng.


Câu 7:

You haven’t written to her_________, have you?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn đã không viết thư cho cô ấy gần đây, phải không?


Câu 8:

The boy likes ________ games but hates ___________ his lessons.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Like/ Hate = Ving (thích/ghét làm gì)

Dịch: Cậu bé thích chơi game nhưng ghét học bài.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each question

We must admit that people are heavily polluting the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Admit = accept (chập nhận, thú nhận)

Dịch: Chúng ta phải thừa nhận rằng con người đang gây ô nhiễm môi trường rất nặng nề.


Câu 10:

Most people admit that they contribute to global warming.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Contribute to = có đóng góp cho

Dịch: Hầu hết mọi người đều thừa nhận rằng chúng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.


Câu 11:

In the past, a lot of countries denied having contributed to global warming

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Denied = refuted (bác bỏ)

Dịch: Trong quá khứ, nhiều quốc gia đã phủ nhận việc góp phần vào sự nóng lên toàn cầu


Câu 12:

Land erosion is mainly caused by widespread deforestation.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Deforestation = logging (sự khai khẩn rừng núi)

Dịch: Xói mòn đất chủ yếu do nạn phá rừng trên diện rộng.


Câu 13:

Global warming has severe impact on water supplies.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Severe = nghiêm trọng

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có tác động nghiêm trọng đến nguồn cung cấp nước.


Câu 14:

We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Emission = discharge (sự phóng ra)

Dịch: Chúng ta cần cắt giảm phát thải khí cacbonic vào khí quyển.


Câu 15:

Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Threat = danger (mối nguy hại)

Dịch: Phá rừng là một trong những mối đe dọa môi trường lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.


Câu 16:

With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sửa lại: having dumped (having + VpII)

Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.


Câu 17:

These companies were accused on having released a large amount of carbon dioxide into the atmosphere.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)

Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.


Câu 18:

Having been warn about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases, everyone should get vaccinated.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sửa lại: Having been warned (having + VpII)

Dịch: Đã được cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm, mọi người nên được tiêm phòng.


Câu 19:

Having denied the responsibility for the environmental it caused, the factory was forced to close down.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sửa lại: environment (vị trí cần danh từ)

Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.


Câu 20:

Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sửa lại: treated the environment (having + VpII)

Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.


Bắt đầu thi ngay