Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
382 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence
We are looking for___ place to spend_____night.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chúng tớ đang tìm một nơi để nghỉ một đêm.
Câu 2:
I was given ____beautiful bag on my birthday by my mother.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ được tặng một chiếc cặp đẹp vào ngày sinh nhật bởi mẹ tớ.
Câu 3:
Jack's father bought him___ bicycle that he had wanted for his birthday.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bố của Jack tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật của mình.
Câu 4:
____Statue of Liberty was a gift of friendship from ___France to ___United States.
Đáp án đúng: D
Dịch: Tượng nữ thần tự do là món quà thể hiện tình bạn từ Pháp đến Mỹ.
Câu 5:
I am studying ___English and ___Math this term.
Đáp án đúng: D
Dịch: Mình học Toán và Tiếng Anh ở kì học này.
Câu 6:
There is ___umbrella in ____ corner of the house.
Đáp án đúng: D
Dịch: Có một cái ô ở góc nhà.
Câu 7:
Normally, it takes us___ hour and___ half to go there.
Đáp án đúng: B
Dịch: Thông thường, tớ tốn một tiếng rưỡi để đến đó.
Câu 8:
We are going to hold___ home party on Christmas Day.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc ở nhà vào ngày Giáng Sinh.
Câu 9:
Look!___boy is in the corner is my friends. What is he doing there?
Đáp án đúng: C
Dịch: Nhìn kìa! Bạn nam ở trong góc là bạn của tớ. Anh ấy đang làm gì vậy?
Câu 10:
He is known as "King of speed". He can drive 160 kilometers ____hour.
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh ấy được biết đến với biệt danh là vua tốc độ. Anh ấy có thể lái xe với vận tốc 160km trên giờ.
Câu 11:
Please give me....cup of ___coffee with cream and less sugar.
Đáp án đúng: B
Dịch: Làm ơn cho mình một cốc cà phê với kem và ít đường.
Câu 12:
_____big books on ___table are for my history class.
Đáp án đúng: C
Dịch: Những quyển sách lớn ở trên bàn là dành cho giờ lịch sử của lớp tớ.
Câu 13:
I was given ___uniform on ____first day I went to school.
Đáp án đúng: B
Dịch: Tớ được đưa một bộ đồng phục vào ngày đầu tiên tớ đến trường.
Câu 14:
My ____car is four years old and it still runs well.
Đáp án đúng: D
Dịch: Xe ô tô của tớ đã bốn tuổi rồi và nó vẫn chạy tốt
Câu 15:
John and Mary went to school yesterday and then studied in ___library before returning home.
Đáp án đúng: D
Dịch: John và Mary đã đi học vào ngày hôm qua sau đó họ học ở thư viện trước khi về nhà.
Câu 16:
___Lake Erie is one of ___five great lakes in North America.
Đáp án đúng: C
Dịch: Hồ Erie là một trong năm hồ tuyệt vời nhất ở Bắc Mỹ.
Câu 17:
Most of ____students working in___ garden are tired.
Đáp án đúng: A
Dịch: Hầu hết học sinh đều đang làm việc ở trong vườn.
Câu 18:
He works as ____assistant in the same shop as I do.
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh ấy làm việc như một trợ lý ở cửa hàng giống như tôi.
Câu 19:
Scientists sent____ expedition to____ Mars during___ 1990s
Đáp án đúng: A
Dịch: Các nhà khoa học đã gửi một đoàn thám hiểm lên sao Hỏa trong suốt những năm 1900s
Câu 20:
What did you eat for___ breakfast this morning?
Đáp án đúng: D
Dịch: Bữa sáng bạn ăn gì vậy?