Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9. D: Writing có đáp án
-
1176 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
"What happens to what we throw away?" Many wonder.
Đáp án đúng là: A
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Điều gì xảy ra với những gì chúng ta vứt bỏ?" Nhiều người thắc mắc.
A. Nhiều người tự hỏi điều gì sẽ xảy ra với những gì chúng ta vứt bỏ.
Câu 2:
"In China, waste is growing twice as fast as the population," the lecturer said.
Đáp án đúng là: A
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Ở Trung Quốc, rác thải đang tăng nhanh gấp đôi so với dân số", giảng viên nói.
A. Giảng viên nói rằng ở Trung Quốc, lượng rác thải tăng nhanh gấp đôi so với dân số.
Câu 3:
“We're staying in tonight," said Emily.
Đáp án đúng là: D
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: Emily nói: “Chúng tôi sẽ ở lại tối nay.
D. Emily nói rằng họ đã ở trong đêm đó.
Câu 4:
"Where does all our rubbish go?"
Đáp án đúng là: B
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Tất cả rác rưởi của chúng ta sẽ đi đâu?"
B. Chúng ta nên biết tất cả rác của chúng ta đi đâu.
Câu 5:
"I've bought a ring," he said to his girlfriend.
Đáp án đúng là: C
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Anh đã mua một chiếc nhẫn," anh nói với bạn gái của mình.
C. Anh ấy nói với bạn gái rằng anh ấy đã mua một chiếc nhẫn.
Câu 6:
"We went to work yesterday," she said.
Đáp án đúng là: A
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: "Chúng tôi đã đi làm ngày hôm qua," cô ấy nói.
A. Cô ấy nói rằng họ đã đi làm vào ngày hôm trước.
Câu 7:
"You'd better not waste your time, Tommy," Mum said.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc đưa ra lời khuyên: advise + sb + to V
Dịch: "Tốt hơn hết là con không nên lãng phí thời gian của mình, Tommy," Mẹ nói.
C. Mẹ khuyên Tommy không nên lãng phí thời gian của mình.
Câu 8:
“We saw a strange man in the garden," they told their son.
Đáp án đúng là: B
Viết lại câu sử dụng bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Dịch: “Chúng tôi nhìn thấy một người đàn ông lạ trong vườn,” họ nói với con trai mình.
B. Họ nói với con trai rằng họ đã nhìn thấy một người đàn ông lạ trong vườn.
Câu 9:
Trees should be planted everywhere possible. Trees absorb carbon dioxide, a greenhouse gas.
Đáp án đúng là: B
Kết hợp câu sử dụng liên từ xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân/ lý do
Dịch: Nên trồng cây ở mọi nơi có thể vì chúng hấp thụ khí cacbonic, một loại khí gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 10:
Biodiversity has its own economic importance. Protection of biodiversity is important.
Đáp án đúng là: A
Kết hợp câu sử dụng liên từ xây dựng mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
Dịch: Đa dạng sinh học có tầm quan trọng kinh tế riêng của nó, vì vậy việc bảo vệ đa dạng sinh học là rất quan trọng.
Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The global warming controversy is an ongoing dispute about the effects of humans (11) ____ global climate and about what policies should be (12) ____ to avoid possible undesirable effects of climate change.
The current scientific consensus on climate change is (13) ____ recent warming indicates a fairly stable long-term trend, that the trend is largely human-caused, and that serious damage may result (14) ____ some future date if steps are not (15) ____ to halt the trend.
Mainstream (16) ____ organizations worldwide (Royal Society, American Geophysical Union, Joint Science Academies, Intergovernmental Panel on Climate Change, American Meteorological Society, and American Association for the Advancement of Science) (17) ____ with the assessment that most of the (18) ____ warming over the last 50 years is likely to (19) ____ due to the human-caused increase in greenhouse gas concentrations.
However, there is also a small but vocal number of scientists in climate and (20) ____ fields that disagree with the consensus view.
Câu 11:
Choose the corect word to fill in blank (11)
Đáp án đúng là: C
Giới từ đi với danh từ effects (on)
Dịch: Cuộc tranh cãi về sự nóng lên toàn cầu là một cuộc tranh cãi đang diễn ra về tác động của con người đối với khí hậu toàn cầu
Câu 12:
Choose the corect word to fill in blank (12)
Đáp án đúng là: D
Ngữ động từ bị động với trợ động từ khuyết thiếu
Dịch: Cuộc tranh cãi về sự nóng lên toàn cầu là một cuộc tranh cãi đang diễn ra về tác động của con người đối với khí hậu toàn cầu và về những chính sách nên được thực hiện để tránh những tác động không mong muốn có thể xảy ra của biến đổi khí hậu.
Câu 13:
Choose the corect word to fill in blank (13)
Đáp án đúng là: A
Liên từ that tạo mệnh đề danh ngữ làm bổ tố cho động từ to be
Dịch: Sự đồng thuận khoa học hiện tại về biến đổi khí hậu là sự ấm lên gần đây cho thấy một xu hướng dài hạn khá ổn định, xu hướng này phần lớn là do con người gây ra, ...
Câu 14:
Choose the corect word to fill in blank (14)
Đáp án đúng là: D
Ngữ giới từ chỉ thời gian at ... date
Dịch: Sự đồng thuận khoa học hiện tại về biến đổi khí hậu là sự ấm lên gần đây cho thấy một xu hướng dài hạn khá ổn định, xu hướng đó phần lớn là do con người gây ra và thiệt hại nghiêm trọng có thể xảy ra vào một ngày nào đó trong tương lai nếu ...
Câu 15:
Choose the corect word to fill in blank (15)
Đáp án đúng là: C
Dạng thức bị động của ngữ take steps to do smth
Dịch: Sự đồng thuận của giới khoa học hiện nay về biến đổi khí hậu là sự nóng lên gần đây cho thấy một xu hướng dài hạn khá ổn định, xu hướng này phần lớn là do con người gây ra và thiệt hại nghiêm trọng có thể xảy ra vào một ngày nào đó trong tương lai nếu các bước không được thực hiện để ngăn chặn xu hướng này.
Câu 16:
Choose the corect word to fill in blank (16)
Đáp án đúng là: B
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Các tổ chức khoa học chính thống trên toàn thế giới (Hiệp hội Hoàng gia, Liên minh Địa vật lý Hoa Kỳ, Học viện Khoa học Liên hợp, Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu, Hiệp hội Khí tượng Hoa Kỳ và Hiệp hội Vì sự Tiến bộ của Khoa học Hoa Kỳ) cũng đồng tình với đánh giá ...
Câu 17:
Choose the corect word to fill in blank (17)
Đáp án đúng là: D
Hợp nghĩa: đồng tình với, nhất trí với
Dịch: Các tổ chức khoa học chính thống trên toàn thế giới (Hiệp hội Hoàng gia, Liên minh Địa vật lý Hoa Kỳ, Học viện Khoa học Liên hợp, Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu, Hiệp hội Khí tượng Hoa Kỳ và Hiệp hội Vì sự Tiến bộ của Khoa học Hoa Kỳ) cũng đồng tình với đánh giá ...
Câu 18:
Choose the corect word to fill in blank (18)
Đáp án đúng là: C
Tính từ bị động miêu tả tính trạng (được quan sát thấy)
Dịch: Các tổ chức khoa học chính thống trên toàn thế giới (Hiệp hội Hoàng gia, Liên minh Địa vật lý Hoa Kỳ, Học viện Khoa học Liên hợp, Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu, Hiệp hội Khí tượng Hoa Kỳ và Hiệp hội Tiến bộ Khoa học Hoa Kỳ) đồng tình với đánh giá rằng phần lớn sự ấm lên quan sát được trong 50 năm qua có thể là do sự gia tăng nồng độ khí nhà kính do con người gây ra.
Câu 19:
Choose the corect word to fill in blank (19)
Đáp án đúng là: B
Động từ nguyên thể làm bổ tố sau giới từ to + thể bị động
Dịch: Các tổ chức khoa học chính thống trên toàn thế giới (Hiệp hội Hoàng gia, Liên minh Địa vật lý Hoa Kỳ, Học viện Khoa học Liên hợp, Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu, Hiệp hội Khí tượng Hoa Kỳ và Hiệp hội Tiến bộ Khoa học Hoa Kỳ) đồng tình với đánh giá rằng phần lớn sự ấm lên quan sát được trong 50 năm qua có thể là do sự gia tăng nồng độ khí nhà kính do con người gây ra.
Câu 20:
Choose the corect word to fill in blank (20)
Đáp án đúng là: B
Cấu tạo tính từ ghép từ danh từ và phân từ hai của động từ ngoại động
Dịch: Tuy nhiên, cũng có một số ít các nhà khoa học trong các lĩnh vực khí hậu và liên quan đến khí hậu không đồng tình với quan điểm đồng thuận.