Writing
-
2491 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
If Europe fails to agree on this, we can tell goodbye to any common foreign policy
Đáp án: C
Giải thích: sửa tell ⇒ say
Cụm từ say goodbye: nói lời tự biệt
Dịch: Nếu Châu Âu không đồng ý được vấn đề này, chúng ta sẽ phải tạm biệt mất kì chính sách ngoại giao nào
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
They were wondering where to hold the office party and I warned the Italian restaurant near the station.
Đáp án: C
Giải thích: warned ⇒ recommend
Dịch: Họ đang băn khoăn không biết tổ chức tiệc văn phòng ở đâu và tôi giới thiệu nhà hàng Ý gần nhà ga.
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
In order that training be efficient, there must be targeted system.
Đáp án: B
Giải thích: sửa be ⇒ is
Dịch: Để cho việc đào tạo trở nên có hiệu quả, phải có hệ thống có định hướng
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
We ought have come to the ballet. It was exciting.
Đáp án: A
Giải thích: sửa ought ⇒ should
Cấu trúc should have P2: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Chúng ta lẽ ra nên đến bữa tiệc, nó vui lắm
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Do you know what dothey need their own laptop for?
Đáp án: C
Giải thích: bỏ do
Dịch: Bạn có biết có cần laptop riêng làm gì không?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How many/ picture/ there/ wall?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ department store/ to the left/ post office.
Đáp án: A
Giải thích: To the left of: về phía bên trái của
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Interacting with friends through the internet is fun.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”
Dịch: Tương tác với bạn bè qua mạng thì rất thú vị
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.
Đáp án: A
Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì
Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
I do judo every Tuesday and Thursday.
Đáp án: C
Giải thích: twice: 2 lần
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
He is a good football player.
Đáp án: D
Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
My brother is a fast runner.
Đáp án: A
Giải thích: fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh