IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Undersea World

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Undersea World

Writing

  • 2513 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

If Europe fails to agree on this, we can tell goodbye to any common foreign policy

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa tell ⇒ say

Cụm từ say goodbye: nói lời tự biệt

Dịch: Nếu Châu Âu không đồng ý được vấn đề này, chúng ta sẽ phải tạm biệt mất kì chính sách ngoại giao nào


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

They were wondering where to hold the office party and I warned the Italian restaurant near the station.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: warned ⇒ recommend

Dịch: Họ đang băn khoăn không biết tổ chức tiệc văn phòng ở đâu và tôi giới thiệu nhà hàng Ý gần nhà ga.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

In order that training be efficient, there must be targeted system.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa be ⇒ is

Dịch: Để cho việc đào tạo trở nên có hiệu quả, phải có hệ thống có định hướng


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We ought have come to the ballet. It was exciting.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa ought ⇒ should

Cấu trúc should have P2: lẽ ra nên làm gì

Dịch: Chúng ta lẽ ra nên đến bữa tiệc, nó vui lắm


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Do you know what dothey need their own laptop for?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: bỏ do

Dịch: Bạn có biết có cần laptop riêng làm gì không?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How many/ picture/ there/ wall?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This/ department store/ to the left/ post office.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: To the left of: về phía bên trái của

Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Interacting with friends through the internet is fun.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”

Dịch: Tương tác với bạn bè qua mạng thì rất thú vị


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì

Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc ứng xử trên mạng khi ở trong phòng chat này


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

I do judo every Tuesday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: twice: 2 lần

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

He is a good football player.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

My brother is a fast runner.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: fast (adv): nhanh

Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh


Bắt đầu thi ngay