IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Dân sự, Hành chính, Hình sự có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Dân sự, Hành chính, Hình sự có đáp án

BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

  • 294 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định các cơ quan tiến hành tố tụng trong vụ án dân sự gồm có:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tòa án và Viện kiểm sát; (Khoản 1, Điều 46 BLTTDS 2015)


Câu 2:

Trong mọi trường hợp người dưới 18 tuổi tham gia tố tụng đều phải có người đại diện. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Theo quy định tại K6, Điều 57 BLTTDS: Đương sự là người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi đã tham gia lao động theo hợp đồng lao động hoặc giao dịch bằng tài sản riêng của mình được tự mình tham gia tố tụnG.


Câu 3:

Theo qui định của BLTTDS, khi được Viện trưởng Viện kiểm sát phân công thực hiện kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự, Kiểm sát viên có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây, Đúng hay Sai:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(Khoản 7 Điều 58 BLTTDS 2015)


Câu 4:

Kiểm sát viên phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi trong trường hợp:

b Là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Kiểm sát viên, Kiểu tra viên;

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều 60 LTTDS.


Câu 5:

Theo quy định BLTTDS năm 2015, thành phần hội đồng xét xử phúc thẩm gồm 03 thẩm phán. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Vì trừ trường hợp quy định tại Điều 5 Bộ luật này. Điều 65BLTTDS 2015: Việc xét xử sơ thẩm, phúc thẩm vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn do một thẩm phán tiến hànH.


Câu 6:

Đương sự trong vụ việc dân sự là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(khoản 1 Điều 68 BLTTDS 2015)


Câu 7:

Trong mọi trường hợp nguyên đơn rút yêu cầu khởi kiện trước khi mở phiên tòa đều được Hội đồng xét xử chấp nhận. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Điểm a, b Khoản 1 Điều 269 BLTTDS quy định: Trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm nguyên đơn rút đơn khởi kiện thì Hội đồng xét xử phúc thẩm phải hỏi bị đơn có đồng ý hay không và tùy trường hợp mà giải quyết như sau:

- Bị đơn không đồng ý thì không chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn.

- Bị đơn đồng ý thì chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn


Câu 8:

Tòa án phải triệu tập người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự tham gia hòa giảI. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Vì thành phần phiên hòa giải không có người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 184BLTTDS: Thẩm phán chủ trì phiên hòa giải, Thư ký Tòa án ghi biên bản hòa giải, Các đương sự hoặc người đại diện hợp pháp của các đương sự,


Câu 9:

Theo quy định Bộ luật TTDS năm 2015 thì Quyết định công nhận sự thỏa thuận các đương sự có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị kháng cáo kháng nghị. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Theo quy định Khoản 2 điều 213 BLTTDS 2015 chỉ không bị kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm, có thể bị kháng nghị GĐT. Khoản 2, Điều 213 BLTTDS 2015 quy định: Quyết định công nhận sự thỏa thuận các đương sự chỉ có thể bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm nếu có căn cứ cho rằng sự thỏa thuận đó là do bị nhầm lẫn, lừa dối, đe dọa, cưỡng ép hoặc vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đực xã hộI.


Câu 10:

Khi có quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, đương sự không có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ án dân sự đó, nếu việc khởi kiện vụ án sau không có gì khác với vụ án trước về nguyên đơn, bị đơn và quan hệ pháp luật có tranh chấp. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Vì Theo quy định tại Khoản 1, Điều 217 quy định…. trừ trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 192, điểm c, khoản 1, điều 217 BLTTDS 2015 và các trường hợp khác theo quy định pháp luật.


Câu 11:

Trường hợp người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên tòa mà không có lý do chính đáng Tòa án không phải hoãn phiên tòA. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B - Vì vắng mặt lần thứ 1 HĐXX hoãn phiên tòa trừ trường hợp có đơn xin xét xử vắng mặt. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 199 BLTTDS quy định: Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất, đương sự hoặc người đại diện của họ, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự phải có mặt, trường hợp có người vắng mặt thì HĐXX hoãn phiên tòa


Câu 12:

Tại phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự thỏa thuận được với nhau thì hội đồng xét xử ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Khoản 1, Điều 270 BLTTDS quy định: HĐXX ra bản án phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm công nhận sự thỏa thuận của các đương sự (D270BLTTDS)


Câu 13:

Tại phiên tòa phúc thẩm, đương sự, Kiểm sát viên có quyền xuất trình bổ sung chứng cứ. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- Theo quy định khoản 3, Điều 271 BLTTDS quy định: Tại phiên tòa phúc thẩm, đương sự, Kiểm sát viên có quyền xuất trình bổ sung chứng cứ.


Câu 14:

Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ hai mà không có mặt theo quy định tại khoản 3, Điều 296 BLTTDS 2015 thì Hội đồng xét xử đình chỉ xét xử phúc thẩm và giữ nguyên bản án sơ thẩm. Đúng. hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

khoản 3, Điều 296 BLTTDS 2015 quy định: ... Trừ trường hợp người đó đề nghị xét xử vắng mặt thì Tòa án tiến hành phiên tòa phúc thẩm xét xử vắng mặt họ.


Câu 15:

Người yêu cầu, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến việc dân sự có quyền kháng cáo quyết định giải quyết việc dân sự. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Theo quy địnH. Điều 316 BLTTDS: người yêu cầu và cá nhân, cơ quan, tổ chứC...Trừ các quyết định quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 28 của BLTTDS

Đáp án: Sai, Điều 278 qui định “Viện trưởng Viện kiểm sát cùng cấp và cấp trên trực tiếp có quyền kháng nghị bản án sơ thẩm, quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định định chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án cấp sơ thẩm để yêu cầu Tòa án cấp phúc thẩm giải quyết lại theo thủ tục phúc thẩm”. Nên Viện kiểm sát cấp cao không có quyền kháng nghị bản án sơ thẩm, quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án cấp sơ thẩm cấp huyện.


Câu 16:

Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm có quyền kháng nghị trong thời hạn 03 năm kể từ ngày bản án, quyết định của tòa án có hiệu lực pháp luật. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Theo quy định Khoản 2 Điều 288 BLTTDS quy định: Trường hợp đã hết thời hạn kháng nghị theo quy định tại Khoản 1 Điều này - nhưng có các trường hợp sau đây thì thời hạn kháng nghị được kéo dài thêm hai năm kể từ ngày hết thời hạn kháng nghị: a/ Đương sự có đơn đề nghị theo quy định khoản 1, Điều 284 của Bộ luật này và sau khi hết thời hạn kháng nghị đương sự vẫn tiếp tục có đơn đề nghị, bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật có vi phạm pháp luật theo quy định điều 283 BLTTDS.


Câu 17:

Đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có quyền phát hiện tình tiết mới của vụ án và thông báo bằng văn bản cho người có thẩm quyền kháng nghị tái thẩm. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Quy định khoản 1, Điều 306 BLTTDS: Đương sự hoặc cá nhân, cơ quan, tổ chức khác có quyền phát hiện tình tiết mới của vụ án và thông báo bằng văn bản cho những người có quyền kháng nghị quy định tại Điều 307 của Bộ luật này.


Câu 19:

Chuyển giao nghĩa vụ và chuyển giao quyền yêu cầu đều là các hợp đồnG. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

- HĐ dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên (Điều 338BLDS)


Câu 21:

Tùy vào thỏa thuận giữa các bên và căn cứ và thời điểm đặt cọc với thời điểm được coi là giao kết của hợp đồng việc đặt cọc nhằm:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Quy định khoản 1, điều 358 BLDS: Đặt cọc là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để đảm bảo giao kết hoặc thực hiện hợp đồnG.


Câu 22:

Hợp đồng bảo lãnh phải lập thành văn bản riênG. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Điều 362 BLDS: quy định: Việc bảo lãnh phải được lập thành văn bản, có thể lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong hợp đồng chínH.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương