Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Dân sự, Hành chính, Hình sự có đáp án
BỘ CÂU HỎI
-
334 lượt thi
-
181 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phạm vi điều chỉnh của Bộ luật Dân sự năm 2015 được quy định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 1 BLDS năm 2015.
Câu 2:
Việc hạn chế quyền dân sự được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 2, Điều 2 BLDS năm 2015.
Câu 3:
Việc áp dụng tập quán được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 2, Điều 5 BLDS năm 2015.
Câu 4:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về giới hạn việc thực hiện quyền dân sự?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, Điều 10 BLDS năm 2015.
Câu 5:
Việc tự bảo vệ quyền dân sự được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 12 BLDS năm 2015
Câu 6:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về bồi thường thiệt hại khi quyền dân sự bị xâm phạm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 13 BLDS năm 2015.
Câu 7:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, Toà án có được từ chối giải quyết vụ, việc dân sự vì lý do chưa có điều luật để áp dụng hay không?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 2, Điều 14 BLDS năm 2015,
Câu 8:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, khi giải quyết yêu cầu bảo vệ quyền dân sự, Tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền khác có quyền hủy quyết định cá biệt trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền hay không?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 15 BLDS năm 2015
Câu 9:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là gì?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 16 BLDS năm 2015.
Câu 10:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, năng lực hành vi dân sự của cá nhân là gì?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 19 BLDS năm 2015.
Câu 11:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về mất năng lực hành vi dân sự?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 22 BLDS năm 2015.
Câu 12:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền xác định lại giới tính?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 1, Điều 36 BLDS năm 2015.
Câu 13:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nơi cư trú của cá nhân?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 40 BLDS năm 2015.
Câu 14:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về tuyên bố mất tích?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 68 BLDS năm 2015.
Câu 15:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào trong trường hợp vợ hoặc chồng của người bị tuyên bố mất tích xin ly hôn?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 2, Điều 68 BLDS năm 2015.
Câu 16:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, trường hợp Tòa án giải quyết cho vợ hoặc chồng của người bị tuyên bố mất tích ly hôn thì việc quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích được quy định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 69 BLDS năm 2015.
Câu 17:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về huỷ bỏ quyết định tuyên bố mất tích?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 70 BLDS năm 2015.
Câu 18:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về việc huỷ bỏ quyết định tuyên bố chết?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 73 BLDS năm 2015,
Câu 19:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, một tổ chức được công nhận là pháp nhân trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 74 BLDS năm 2015.
Câu 20:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định pháp nhân thương mại là gì?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 75 BLDS năm 2015.
Câu 21:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định pháp nhân phi thương mại là gì?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 76 BLDS năm 2015.
Câu 22:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về tên gọi của pháp nhân?
Chọn đáp án C. Quy định tại Điều 78 BLDS năm 2015.
Câu 23:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về tài sản của pháp nhân?
Chọn đáp án A. Quy định tại Điều 81 BLDS năm 2015,
Câu 24:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp nhân?
Chọn đáp án A. Quy định tại Khoản 1, Điều 84 BLDS năm 2015.
Câu 25:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân có bị hạn chế không?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1 Điều 86 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 26:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, pháp nhân giải thể trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 93 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 27:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định Pháp nhân chấm dứt tồn tại trong trường hợp nào sau đây ?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, Điều 96 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 28:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở trung ương, ở địa phương chịu trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự do mình xác lập với nhà nước, pháp nhân, cá nhân nước ngoài trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C,
Quy định tại khoản 1, Điều 100 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 29:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định nghĩa vụ dân sự phát sinh từ việc tham gia quan hệ dân sự của hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân được bảo đảm thực hiện bằng?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 103 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 30:
Theo Bộ luật Dân sự 2015 “tài sản” được hiểu như thế nào và bao gồm những gì?
Chọn đáp án C. Quy định tại Điều 105 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 31:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, Quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản là bất động sản có được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền không?
Chọn đáp án A Quy định tại khoản 1, Điều 106, Bộ luật Dân sự.
Câu 32:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, Bất động sản bao gồm những loại nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 107, Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 33:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, lợi tức được hiểu như thế nào?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 2, Điều 109, Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 34:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, quyền tài sản được quy định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 115, Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 35:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, Giao dịch dân sự được hiểu như thế nào?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 116, Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 36:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có các điều kiện nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 117, Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 37:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch dân sự được thể hiện bằng những hình thức nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 119, Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 38:
Bộ luật Dân sự 2015 quy định như thế nào về hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 131 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 39:
Đại diện theo pháp luật của cá nhân được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự 2015?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1,2 Điều 136 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 40:
Bộ luật Dân sự 2015 quy định như thế nào về đại diện theo pháp luật của pháp nhân?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 137 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 41:
Bộ luật Dân sự 2015 quy định như thế nào về đại diện theo ủy quyền?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, 2, Điều 138 Bộ luật Dân sự 2015,
Câu 42:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời hạn đại diện được xác định như thế nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 140 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 43:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, đại diện theo ủy quyền chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 3, Điều 140 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 44:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hiệu?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, Điều 149 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 45:
Các loại thời hiệu được quy định trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 150 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 46:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được xác định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 154 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 47:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định không áp dụng thời hiệu khởi kiện trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 155 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 48:
Theo Bộ luật Dân sự 2015, quyền sở hữu bao gồm những quyền nào sau dây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 158 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 49:
Bộ luật Dân sự 2015 quy định các quyền khác đối với tài sản bao gồm các quyền gì?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 159 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 50:
Bộ luật Dân sự 2015 quy định như thế nào về bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 163 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 51:
Chiếm hữu có căn cứ pháp luật là việc chiếm hữu tài sản trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 165 Bộ luật Dân sự 2015.
Câu 52:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nghĩa vụ bảo vệ môi trường?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 172 Bộ luật Dân sự 2015
Câu 53:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, sở hữu chung chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 1, 3 Điều 220 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 54:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, người phát hiện tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên nếu không biết địa chỉ của người đánh rơi hoặc bỏ quên thì phải thông báo hoặc giao nộp cho cho cơ quan nào sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 1 Điều 230 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 55:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, trong thời gian nuôi giữ gia súc bị thất lạc, nếu gia súc có sinh con thì người bắt được gia súc được hưởng quyền lợi gì?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2 Điều 231 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 56:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, khi vật nuôi dưới nước của một người di chuyển tự nhiên vào ruộng, ao, hồ của người khác thì thuộc sở hữu của ai?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 233 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 57:
; Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về hiệu lực của quyền hưởng dụng ?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 259 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 58:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về căn cứ xác lập quyền hưởng dụng?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 258 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 59:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, quyền sở hữu chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1,3 Điều 237 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 60:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về địa điểm thực hiện nghĩa vụ?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 277 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 61:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định quyền về lối đi qua bất động sản liền kề như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 254 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 62:
Giá trị tài sản bảo đảm được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 4, Điều 295 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 63:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ ?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 292 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 64:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, cầm cố tài sản chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 3, Điều 315 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 65:
Thế chấp tài sản được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án C. Quy định tại khoản 1, Điều 317 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 66:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nghĩa vụ của bên cầm cố?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản Điều 311 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 67:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 246 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 68:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền bề mặt?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 267 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 69:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, sau 05 năm, kể từ ngày thông báo công khai mà không xác định được ai là chủ sở hữu tài sản là bất động sản thì quyền sở hữu đối với bất động sản đó thuộc về ai?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 2, Điều 228 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 70:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền của người hưởng dụng?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 261 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 71:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, quyền hưởng dụng chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 265 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 72:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, bên nhận thế chấp có quyền gì sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 323 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 73:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, khi việc cầm cố tài sản chấm dứt thì hoa lợi, lợi tức thu được từ tài sản cầm cố được xử lý như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 316 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 74:
BLDS năm 2015 quy định như thế nào về tài sản bảo đảm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 295 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 75:
BLDS năm 2015 quy định chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 256 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 76:
BLDS năm 2015 quy định như thế nào về Ký cược?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, Điều 329 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 77:
BLDS năm 2015 quy định việc xác lập, cầm giữ tài sản phát sinh từ thời điểm nào?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, điều 347 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 78:
Nghĩa vụ của bên cầm giữ được quy định như thế nào theo Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 349 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 79:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về khái niệm hợp đồng thuê khoán tài sản?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 483 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 80:
Trong hợp đồng thuê khoán tài sản, thời hạn thuê khoán được xác định như thế nào theo Bộ luật Dân sự năm 2015?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 485 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 81:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về giá thuê khoán trong hợp đồng thuê khoán tài sản?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 486 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 82:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về hợp đồng thuê khoán tài sản, khi giao tài sản thuê khoán các bên phải làm gì?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 487 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 83:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về hợp đồng thuê khoán tài sản, nếu các bên không có thỏa thuận thì thời hạn trả tiền thuê khoán được xác định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 6, Điều 488 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 84:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về hợp đồng thuê khoán tài sản, khi bên thuê khoán khai thác công dụng tài sản thuê khoán không Đúng mục đích thì bên cho thuê khoán có quyền gì?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 489 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 85:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về sửa chữa, cải tạo tài sản thuê khoán
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 2, Điều 490 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 86:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, trong thời hạn thuê khoán gia súc, bên thuê khoán có quyền và nghĩa vụ gì?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 491 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 87:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về đối tượng của hợp đồng mượn tài sản?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 495 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 88:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định bên mượn tài sản trong hợp đồng mượn tài sản có nghĩa vụ nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 2, Điều 496 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 89:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định bên mượn tài sản trong hợp đồng mượn tài sản có quyền nào sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1 Điều 497 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 90:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền của bên cho mượn tài sản trong hợp đồng mượn tài sản?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1,2, Điều 499 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 91:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm nào?
Chọn đáp án B.
Quy định tại điều 503 Bộ luật Dân sự năm 2015
Câu 92:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về trách nhiệm dân sự của thành viên hợp tác trong hợp đồng hợp tác?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 509 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 93:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, thành viên rút khỏi hợp đồng hợp tác có quyền nào sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 2, Điều 510 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 94:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, nếu hợp đồng hợp tác không quy định khác thì một cá nhân, pháp nhân trở thành thành viên mới của hợp đồng khi nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 511 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 95:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định đối tượng của hợp đồng dịch vụ là gì?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 514 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 96:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền của bên sử dụng dịch vụ trong hợp đồng dịch vụ?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 516 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 97:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định bên cung ứng dịch vụ theo hợp đồng dịch vụ có nghĩa vụ nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 2, Điều 517 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 98:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về trả tiền dịch vụ theo hợp đồng dịch vụ?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 2, Điều 519 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 99:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định, trong hợp đồng vận chuyển hành khách, bên vận chuyển có thể từ chối chuyên chở hành khách trong trường hợp
nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại điểm c, Khoản 2, Điều 525 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 100:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về chậm giao tài sản gia công theo hợp đồng gia công?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 550 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 101:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về việc trả tiền công theo hợp đồng gửi giữ tài sản?
han.
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 3, Điều 561 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 102:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về hứa thưởng, trường hợp nhiều người cùng hoàn thành công việc được hứa thưởng vào cùng một thời điểm thì phần thường được chia như thế nào?
mình.
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 3, Điều 572 Bộ luật Dân sự năm 2015,
Câu 103:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về thực hiện công việc không có ủy quyền, nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện được quy định như thế nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 576 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 104:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng không có căn cứ pháp luật đối với tài sản là vật đặc định?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2, Điều 580 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 105:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp nào?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2, Điều 584 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 106:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, bên có quyền, lợi ích bị xâm phạm không được bồi thường thiệt hại trong trường hợp nào?
Quy định tại Khoản 5, Điều 585 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 107:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về trách nhiệm bồi thưởng thiệt hại ngoài hợp đồng, nếu người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi gây thiệt hại thì ai bồi thường thiệt hại?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 2, Điều 586 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 108:
Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, trường hợp nhiều người cùng gây ra thiệt hại thì trách nhiệm liên đới bồi thường được xác định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 587 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 109:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định trường hợp thiệt hại xảy ra do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết thì người gây thiệt hại có trách nhiệm thế nào? Â. Bồi thường phần thiệt hại xảy ra do vượt quá yêu cầu của tình thể cấp thiết cho người bị thiệt hại.
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 1, Điều 595 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 110:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp
nào sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 3, Điều 601, Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 111:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 602 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 112:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 2, Điều 603, Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 113:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, chủ thể nào phải bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 604 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 114:
Theo Bộ luật Dân sự năm 2015, khi người thi công có lỗi trong việc để nhà cửa, công trình xây dựng gây thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường được xác định như thế nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 605 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 115:
Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền thừa kế?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 609 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Câu 116:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, Điều 46, Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 117:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 2, Điều 46 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 118:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử Tập thể?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 14 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 119:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu thời điểm nào?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 3, Điều 200 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 120:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 114 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 121:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
B . Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn.
C . Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán.
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 64 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 122:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 195 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 123:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 3, Điều 179 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 124:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là Đúng?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1, Điều 12 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 125:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là Đúng?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 3, Điều 21 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 126:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, quy định nào sau đây là Đúng?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 34 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 127:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, nếu không biết nơi cư trú, làm việc, trụ sở của bị đơn thì nguyên đơn có quyền lựa chọn Tòa án nào để giải quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động?
Chọn đáp án A.
Quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 40 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 128:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, khi nào Thẩm phán tiến hành đối chất?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 100 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 129:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2014, sau khi trả lại đơn khởi kiện, đương sự có quyền nộp đơn khởi kiện lại trong trường hợp nào sau đây?
Chọn đáp án C.
Quy định tại điểm a, c, khoản 3, Điều 192 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 130:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, thời hạn nộp tiền tạm ứng án phí là bao nhiêu ngày?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 2, Điều 195 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 131:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây là của Thẩm tra viên?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 3. Điều 50 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 132:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn mở phiên tòa xét xử?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 4, Điều 203 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 133:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định hồ sơ vụ án dân sự bao gồm những loại gì?.
Chọn đáp án A.
Khoản 1 Điều 204 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 134:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nguyên tắc tiến hành hòa giải?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 2, Điều 205 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 135:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự?
Chọn đáp án A.
Theo quy định tại Khoản 1, Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 136:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, nếu đương sự vắng mặt lần thứ nhất thì giải quyết như thế nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 1, Điều 227 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 137:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về sự có mặt của người giám định?
Chọn đáp án C.
Điều 230 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 138:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về sự có mặt của Kiểm sát viên dự khuyết tại phiên tòa?
Chọn đáp án: A.
Quy định tại Khoản 2 Điều 232 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 139:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định quyền của Kiểm sát viên và những người tham gia tố tụng đối với biên bản phiên tòa?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 4 Điều 236 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 140:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định Hội đồng xét xử ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự trong trường hợp nào?
A. Khi các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án.
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 1 Điều 246 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 141:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, những trường hợp nào Hội đồng xét xử không công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án?
Chọn đáp án C.
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 254 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 142:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nội dung phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa sơ thẩm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 262 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 143:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, việc cấp trích lục bản án được thực hiện trong thời hạn nào sau đây?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 1 Điều 269 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 144:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thế nào về thời hạn giao, gửi bản án sơ thẩm?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2, Điều 269 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 145:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định Tòa án phải gửi bản án, quyết định cho những cá nhân, tổ chức, cơ quan nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 2, Điều 269 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 146:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, tính chất của xét xử phúc thẩm được quy định như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 270 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 147:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định đơn kháng cáo của đương sự phải gửi cho Tòa án nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 7, Điều 272 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 148:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn kháng cáo của đương sự đối với bản án sơ thẩm?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 1 Điều 273 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 149:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thế nào về việc ủy quyền kháng cáo của đương sự theo thủ tục phúc thẩm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 3 Điều 272 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 150:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, Tòa án cấp sơ thẩm xử lý như thế nào đối với đơn kháng cáo quá hạn?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2 Điều 274 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 151:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 2 Điều 276 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 152:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền kháng nghị của Viện kiểm sát?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 278 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 153:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn kháng nghị bản án theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 1 Điều 280 Bộ luật Tổ tụng dân sự năm 2015.
Câu 154:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn thông báo thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm.
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 1 Điều 285 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 155:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thời hạn mở phiên tòa phúc thẩm?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2 Điều 286 Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 156:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn gửi Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 2 Điều 290 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 157:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thời hạn nghiên cứu hồ sơ của Viện kiểm sát cùng cấp như thế nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Khoản 2 Điều 292 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 158:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, Kiểm sát viên phát biểu những nội dung gì tại phiên tòa phúc thẩm?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 306 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 159:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, đương sự có quyền gì trong thủ tục giám đốc thẩm ?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Khoản 1 Điều 330 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 160:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định đương sự được tham gia phiên tòa giám đốc thẩm khi nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 2 Điều 338-Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 161:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về hòa giải trong giải quyết yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 2 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 162:
Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 quy định như thế nào về trường hợp vi phạm nội quy phiên tòa?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 491 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 163:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn giải quyết khiếu nại của Viện kiểm sát?
Chọn đáp án C.
Điều 505 Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015.
Câu 164:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định quyền của Viện kiểm sát về kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tụng dân sự?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 515 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 165:
Hiệu lực thi hành của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 được quy định như thế nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Khoản 1 Điều 517 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Câu 166:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, cơ quan tiến hành tố tụng hành chính bao gồm những cơ quan nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 36 Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 167:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, người tiến hành tố tụng hành chính bao gồm những người nào?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 2, Điều 36 Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 168:
Theo Luật tố tụng hành chính năm 2015, người tham gia tố tụng hành chính bao gồm những người nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại Điều 53 Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 169:
Việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đương sự của người chưa thành niên được quy định như thế nào trong Luật Tố tụng hành chính năm 2015?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 4, Điều 54, Luật tổ tụng hành chính năm 2015.
Câu 170:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời tại phiên tòa do ai quyết định?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 2, Điều 67 Luật tổ tụng hành chính năm 2015.
Câu 171:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp, tạm thời có hiệu lực thi hành khi nào?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 75, Luật tổ tụng hành chính năm 2015.
Câu 172:
Thời hiệu khởi kiện đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật buộc thôi việc được quy định như thế nào trong Luật Tố tụng hành chính năm 2015?
Chọn đáp án B.
Quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 116, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 173:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, trường hợp nào sau đây Tòa án quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án?
Chọn đáp án B.
Quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 141, Luật tổ tụng hành chính năm 2015.
Câu 174:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, trường hợp nào sau đây Tòa án quyết định đình chỉ giải quyết vụ án?
Chọn đáp án A.
Quy định tại điểm g, khoản 1, Điều 143, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 175:
Luật Tố tụng hành chính năm 2015 quy định như thế nào về thẩm quyền ra quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ giải quyết vụ án?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 1, Điều 145, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 176:
Luật Tố tụng hành chính năm 2015 quy định thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án hành chính theo thủ tục rút gọn bao gồm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại khoản 1, Điều 249, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 196: Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, trường hợp nào sau đây phải hoãn phiên tòa xét xử sơ thẩm?
A. Thư ký phiên tòa vắng mặt hoặc không thể tiếp tục tham gia phiên tòa mà không có người thay thế.
B. Kiểm sát viên được Viện trưởng Viện kiểm sát cùng cấp phân công tham gia phiên tòa vắng mặt.
C. Cả 2 phương án trên đều Đúng.
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 4, Điều 155, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 177:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm bao gồm?
Chọn đáp án B.
Quy định tại Điều 222, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 178:
Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm được quy định như thế nào trong Luật Tố tụng hành chính năm 2015?
Chọn đáp án A.
Quy định tại khoản 3 Điều 241, Luật tổ tụng hành chính năm 2015.
Câu 179:
Luật Tố tụng hành chính năm 2015 quy định như thế nào về căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?
Chọn đáp án B.
Quy định tại khoản 1 Điều 255, Luật tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 180:
Theo Luật Tố tụng hành chính năm 2015, người nào sau đây có nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí sơ thẩm?
Chọn đáp án C.
Quy định tại Điều 347, Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
Câu 181:
Ngày 01/7/2016, Giám đốc Bệnh viện A ban hành Quyết định kỷ luật số 01/QĐ v/v kỷ luật buộc thôi việc đối với bác sỹ Nguyễn Văn H. Bác sỹ H đã khởi kiện ra Tòa án nhân dân huyện B ( Bệnh viện A có trụ sở cơ quan trên cùng phạm vi địa giới hành chính với Tòa án nhân dân huyện B. yêu cầu hủy Quyết định kỷ luật buộc thôi việc số 01/QĐ ngày 01/7/2016. Tòa án nhân dân huyện B đã thụ lý giải quyết vụ án hành chính “Yêu cầu hủy Quyết định kỷ luật buộc thôi việc”. Việc thụ lý giải quyết của TAND huyện là Đúng hay Sai?.
Chọn đáp án B.
(Khoản 2 Điều 31 Luật tổ tụng hành chính năm 2015)