Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: A day in the life of ...

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: A day in the life of ...

Vocabulary and Grammar

  • 1732 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He sometimes ____________ sports with friends.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.


Câu 2:

Nylon ______________ in the 1930s

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.

Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.


Câu 3:

Can you tell me your daily _________?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?


Câu 4:

My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà

Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.


Câu 5:

My father was disappointed __________ my school result.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì

Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.


Câu 6:

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.


Câu 7:

He suggests _______ to France this summer time.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay


Câu 8:

After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take a short rest: nghỉ ngơi ngắn

Dịch: Sau khi làm việc vất vả trong thời gian dài, những người nông dân ngồi xuống và nghỉ ngơi 1 chút.


Câu 9:

I’m ______ in teaching profession because I love working with children.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì

Dịch: Tôi thích sự nghiệp dạy học bởi vì thôi thích làm việc với trẻ em.


Câu 10:

We often get up early in order to get __________ for the new working day.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng

Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm để sẵn sang cho ngày làm việc mới.


Câu 11:

Despite _________ burden, the single mother tried to raise her son by herself.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính

Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, người mẹ đơn thân cố gắng tự mình nuôi con.


Câu 12:

My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ do the transplanting: cấy lúa

Dịch: Mẹ dạy tôi cách cấy lúa khi tôi 6 tuổi.


Câu 13:

I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: as long as: miễn là

Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.


Câu 14:

The weather was fine so we decided to go ____________ foot.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.


Câu 15:

Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ every day.

Dịch: Mỗi ngày anh ấy đều dắt trâu ra đồng.


Bắt đầu thi ngay