Writing
-
1731 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
The alarm go off when I was sleeping this morning.
Đáp án: B
Giải thích: sửa go ⇒ went
cấu trúc QKĐ when QKTD
câu chia thì quá khứ đơn với mốc thời gian this morning.
Dịch: Chuông báo thức kêu khi tôi đang ngủ sáng nay
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
My fellow peasant chattedto me the whole afternoon.
Đáp án: C
Giải thích: sửa to ⇒ with
Cấu trúc chat with sb: tán gẫu với ai
Dịch: Bạn tôi tán gẫu với tôi cả chiều
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
I think my parent will be contenting with my study.
Đáp án: D
Giải thích: sửa contenting ⇒ contented
Cấu trúc be contented with st: hài lòng với cái gì
Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ sẽ tự hào về việc học của tôi
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
I wants to know his occupation.
Đáp án: A
Giải thích: sửa wants ⇒ want
Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ là I đi với động từ nguyên thể
Dịch: Tôi muốn biết nghề nghiệp của anh ấy
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
What hour do you get up in the morning to get ready for school?
Đáp án: A
Giải thích: sửa what hour ⇒ what time
Câu hỏi thời gian
Dịch: Vào buổi sáng cậu dậy lúc mấy giờ để chuẩn bị đi học vậy?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V”
Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác
Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.
Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì
Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
It is earth's gravity that gives people their weight.
Đáp án: B
Giải thích: thanks to: nhờ có
Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
He took a taxi so that he wouldn't be late.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì
Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.
Đáp án: A
Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.
Đáp án: B
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
He’s interested in learning about agriculture.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be interested in = like + Ving: thích, say mê làm gì
Dịch: Anh ấy thích học hỏi về nông nghiệp