Vocabulary and Grammar
-
2586 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I enjoy _________ to classical music in my free time.
Đáp án: A
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Listen to music: nghe nhạc
Dịch: Tôi thích nghe nhạc khi rảnh
Câu 2:
The monitor always goes to class on time _________ a good example for the class.
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Lớp trưởng luôn đến lớp đúng giờ để làm gương cho cả lớp
Câu 3:
He is a music ___________. He writes beats and lyrics for songs.
Đáp án: A
Giải thích: music composer: nhà soạn nhạc
Dịch: Anh ấy là 1 nhà soạn nhạc. Anh ấy viết nhịp điệu và lời bài hát
Câu 4:
“Tien Quan Ca” is the _________ anthem of Vietnam.
Đáp án: B
Giải thích: national anthem: bài quốc ca
Dịch: Tiến quân ca là bài quốc ca của Việt Nam
Câu 5:
Music can _________ you beat a bad mood or maintain a good mood.
Đáp án: C
Giải thích: sau động từ khuyết thiếu can là V nguyên thể
Dịch: Âm nhạc có thể giúp bạn đánh tan cảm xúc tiêu cực và giữ cảm xúc tích cực
Câu 6:
It _______________last night because the ground is really wet.
Đáp án: B
Giải thích: can have PII: có thể đã làm gì
Dịch: Trời có thể đã mưa tối qua bởi mặt đất rất ẩm
Câu 7:
He often spend the evening _____________ fairy tales for his daughter.
Đáp án: A
Giải thích: real fairy tales: đọc truyện cổ tích
Dịch: Anh ấy thường dành buổi tối đọc truyền cổ tích cho con gái.
Câu 8:
Instead ___________ starting with something serene and relaxing, he played a song with fast tempo and strong beats.
Đáp án: A
Giải thích: instead of: thay vì
Dịch: Thay vì bắt đầu bằng bản nhạc nhẹ nhàng thư giãn, anh ấy chơi một bài hát với nhịp điệu nhanh và beat mạnh
Câu 9:
__________ sort of music does your father enjoy listening to?
Đáp án: C
Giải thích: câu hỏi what sort of music: loại nhạc gì
Dịch: Bố bạn thích nghe loại nhạc gì
Câu 10:
He had the telephone installed in his car_________ his secretary to be able to contact him wherever necessary.
Đáp án: A
Giải thích: so that + mệnh đề: để mà
Dịch: Anh ta cài điện thoại ở ô tô để thư kí có thể liên lạc với anh ta khi cần thiết
Câu 11:
The mournful song ___________ the tone for the funeral.
Đáp án: D
Giải thích: set the tone for: tạo không khí
Dịch: Bài hát buồn đó tạo không khí tang thương cho lễ tang
Câu 12:
Internet of Things is considered as a billion-dollar __________.
Đáp án: D
Giải thích: billion-dollar industry: ngành công nghiệp tỷ đô
Dịch: billion-dollar industry: ngành công nghiệp tỷ đô
Câu 13:
The street is full of traffic from morning___________ night.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ from...to: từ...đến...
Dịch: Con đường này thì đông đúc từ sáng đến tối
Câu 14:
I called the dentist ___________ an appointment to meet him this weekend.
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi gọi nha sĩ để sắp xếp một cuộc gặp với ông ấy cuối tuần này
Câu 15:
The children were wearing traditional _______ costume.
Đáp án: C
Giải thích: traditional costume: trang phục truyền thống
Dịch: Lũ trẻ đang mặc trang phục truyền thống