IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12: Music

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12: Music

Writing

  • 2587 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

“I can't come (A) in Saturday.” “That's (B) too bad - we've (C) already bought the tickets (D) so you'll still have to pay.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa in ⇒ on

Dịch: “Tôi không thể đến vào thứ 7.” “Tiếc quá nhưng mà chúng tôi mua vé rồi nên bạn vẫn phải trả tiền nhé”


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We’d love (A) to have gone (B) to the barbecue, (C) but it was (D) impossible

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa to have gone ⇒ to go

Dịch: Chúng tôi muốn đi ăn đồ nướng, nhưng điều này là không thể


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

They (A) went to a restaurant (B) and they didn’t enjoy it. They’d prefer (C) to have eaten (D) at home

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa and ⇒ but

Dịch: Họ đi đến một nhà hàng nhưng không thích nó. Họ muốn ăn ở nhà


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

You remembered (A) locking the door (B) before you left, (C) but you forgot (D) to close the windows.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa locking ⇒ to lock

Dịch: Bạn nhớ khoá cửa trước khi rời đi, nhưng lại quên đóng cửa sổ


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Ms. Boston could remember (A) to drive (B) along the street (C) just before the accident happened, (D) but she couldn’t remember the accident itself

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa to drive ⇒ driving

Dịch: Bà Boston có thể nhớ đã đi qua đoạn đó khi tai nạn xảy ra nhưng không thể nhớ chính cái tai nạn đó


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Many/ organizations/ have/ set up/ funds/ been raised.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Nhiều tổ chức được thành lập và quỹ được dựng lên


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The inventions/ imitate/ animals/ the aeroplane/ and/ the submarine

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề quan hệ which thay thế cho danh từu chỉ vật

Dịch: Phát minh mà bắt chước động vật là máy bay và tàu ngầm


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The aeroplane/ be/ considered/ one/ greatest/ inventions/ in our history.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc one of the + Ns: một trong những

Dịch: Máy bay được cho là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The telephone/ be/ invented/ Alexander Graham Bell.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexamder Graham Bell


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The cellphone/ be/ portable/ so/ I/ can/ bring/ everywhere.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: portable: có thể mang đi được

Dịch: Điện thoại di động có thể mang đi được nên tôi có thể mang nó đi khắp nơi


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

You needn’t have opened a bank account.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc need have p2: lẽ ra cần làm gì

Dịch: Bạn lẽ ra không cần mở một tài khoản ngân hàng


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

His bad mark in the exam was the consequence of his laziness.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: be the consequence of: là hậu quả của

Dịch: Anh ấy lười nên không đạt điểm cao


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Do you have a food processor at your house?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc there is + N: có…

Dịch: Nhà bạn có máy sơ chế thức ăn không?


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

We can use a solar charge for charging mobile devices.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be used for Ving: được dùng để làm gì

Dịch: Một máy sạc pin năng lượng mặt trời được dùng để sạc những thiết bị di động


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s convenient to use correction pen for correcting errors.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì.

Dịch: Thật là thuận tiện khi dùng bút xoá để sửa lỗi sai.


Bắt đầu thi ngay