Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 13: Films and Cinema

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 13: Films and Cinema

Vocabulary and Grammar

  • 1665 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A ____________ is a short funny film with drawn characters.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cartoon: phim hoạt hình

Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên


Câu 2:

My family and I often spend time ____________ television in the evening.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối


Câu 3:

The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay


Câu 4:

VTV1 and VTV3 are all ____________ channels.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.


Câu 5:

What’s going to be ____________ TV tonight?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?


Câu 6:

The reporter is talking about the ____________ for the fire.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy


Câu 7:

Children should watch ____________ programs.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: educational: mang tính giáo dục

Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục


Câu 8:

The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay


Câu 9:

We will go to the cinema to see a ____________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: film: bộ phim

Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim


Câu 10:

She uses the ____________ control to change the channel.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: remote control: điều khiển

Dịch: Cô ấy dùng điều khiển đề chuyển kênh.


Câu 11:

His mother enjoys ____________ this series on television.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.


Câu 12:

We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show


Câu 13:

The cartoon has ____________ characters.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu

Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu


Câu 14:

Which ____________ is the documentary on?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?


Câu 15:

It’s funny __________ the comedy.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười


Bắt đầu thi ngay