Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 13: Films and Cinema

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 13: Films and Cinema

Writing

  • 1664 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì

Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”

Dịch: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: on + channel: trên kênh nào

Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian

Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: to be on: được phát sóng

Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

watch/ you/ How often/ TV/ do?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”

Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

in/ I’m/ game shows/ interested/ watching

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: but + mệnh đề: nhưng

Dịch: but + mệnh đề: nhưng


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

The film is not exciting enough for me to see.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) ⇔ “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì

Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

This program is more funny than that program

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”

Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s educational to watch this channel.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục


Bắt đầu thi ngay