Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 14: The World Cup

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 14: The World Cup

Vocabulary and Grammar

  • 1678 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The team who comes second only to another team in a competition is the __________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: runner-up: đội về nhì

Dịch: Đội mà chỉ đứng sau 1 đội khác trong cuộc thi là đội về nhì


Câu 2:

My village ___________ part in the sporting event soon.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời tương lai gần diễn tả sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai với mốc thời gian “soon”

Dịch: Ngôi làng của tôi sẽ tham gia sự kiện thể thao sớm


Câu 3:

This championship attracts millions ___________ participants all over the world.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: millions of + Ns: hàng triệu cái gì

Dịch: Giải vô địch này thu hút hàng triệu người tham gia trên khắp thế giới


Câu 4:

The Red Bull team is considered as __________ finalist of the two teams.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn trong 2 đối tượng: the + adj + đuôi –er

Dịch: Đội Bò tót đỏ được cho là đội mạnh hơn trong 2 đội vào chung kết


Câu 5:

If our team defeat Banana team, we ________ the trophy.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch: Nếu đội mình thắng đội chuối, chúng ta sẽ được trao cúp


Câu 6:

Where will the World cup 2020___________?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn

Dịch: World cup năm 2020 sẽ được tổ chức ở đâu?


Câu 7:

The _________ game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: final game: trận chung kết

Dịch: Trận chung kết của giải đấu năm 1994 được phát đến khan giả truyền hình với hơn 1 triệu người xem


Câu 8:

These are all-star, professional teams __________ of 22 players each.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: consist of = be composed of = include: bao gồm

Câu mệnh đề quan hệ giản lược bị động

Dịch: Đây là những đội tuyển hạng nhất, chuyên nghiệp bao gồm 22 thành viên mỗi đội


Câu 9:

Do you know which country __________ the 2022 World cup?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời tương lai đơn vì 2020 là mốc tương lai gần.

Dịch: Bạn có biết nước nào sẽ chủ toạ World Cup 2022 không?


Câu 10:

The host nation was Uruguay and it __________ Argentina in the final.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: defeat: đánh bại.

Dịch: Nước chủ nhà là Uruguay và nó đánh bại Argentina ở vòng chung kết


Câu 11:

Up to now, the world has witnessed twenty-one World Cup_________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: World cup tournament: giải đấu cúp vô địch bóng đá thế giới.

Dịch: Đến bây giờ thế giới đã chứng kiến 21 giải vô địch bóng đá thế giới.


Câu 12:

Annie love doing sports. She’s ___________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao


Câu 13:

The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh


Câu 14:

Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng


Câu 15:

__________ is a running race of over 26 miles.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm


Bắt đầu thi ngay