Writing
-
1676 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
A midfielder is (A) a member of a soccer team active (B) in the corner of the playing field, often both (C) offensively and (D) defensively
Đáp án: B
Giải thích: sửa in ⇒ at
Dịch: Trung vệ là thành viên của đội bóng hoạt động ở góc của sân chơi, thường tham gia cả tấn công lẫn tự vệ.
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
(A) A teacher is someone (B) whose job is to teach people (C) how improve at a sport, skill, or (D) school subject.
Đáp án: C
Giải thích: sửa how improve ⇒ how to improve
Dịch: Một giáo viên là người mà công việc của họ là dạy người ta cách cải thiện ở một môn thể thao, ký năng hay môn học ở trường.
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
(A) Aright-winger is a person (B) whom plays on (C) the right side of the field (D) in a sports game
Đáp án: B
Giải thích: sửa whom ⇒ who
Dịch: Một hậu vệ cánh phải là người mà chơi ở phía bên phải sân đấu trong một trận đấu thế thao
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
(A) A fan is (B) someone who (C) admires and supports a person (D) team sports, etc.
Đáp án: D
Giải thích: sửa team sports ⇒ sports team
Dịch: Một người hâm mộ là người ngưỡng mộ và ủng hộ một người, một đội chơi, vân vân...
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
In football, a small (A) yellow card is shown to a player by (B) the referee as a (C) warning that the player (D) not obeyed a rule.
Đáp án: D
Giải thích: sửa not obeyed ⇒ has not obeyed
Dịch: Trong bóng đá, một chiếc thẻ vàng được đưa cho người chơi bỏi trọng tài như một cảnh báo người chơi phạm luật
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
It/ considered/ most/ popular/ sporting event/ the world.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc consider st st: coi/ xem cái gì như cái gì
Dịch: Nó được xem như sự kiện thể thao phổ biến nhất thế giới
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Founded/ 1930/ with just/ 13 teams/ tournament/ now/ attract/ more/ 140 countries.
Đáp án: A
Giải thích: found: thành lập
Dịch: Được thành lập vào năm 1930 với chỉ 13 đội chơi, giải đấu hiện nay thu hút hơn 140 quốc gia
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Helen's favorite sport is table tennis.
Đáp án: C
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
I brought him some sandwiches because I thought he was hungry.
Đáp án: B
Giải thích: because chỉ nguyên nhân, so chỉ kết quả
Dịch: Tôi mang ít sandwiches vì tôi nghĩ anh ấy đói
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Instead of preventing the opposing team from scoring, the strikers try to score goals.
Đáp án: A
Giải thích: instead of + Ving: thay vì
Dịch: Thay vì ngăn đội đối thủ ghi bàn, tiền vệ cố gắng ghi bàn
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
I like watching sports more than playing sports.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
If you don’t feel well, go to bed and rest.
Đáp án: B
Giải thích: unless = if…not…
Dịch: Nếu bạn thấy không khoẻ, đi lên giường nghỉ ngơi đi