Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 14: The World Cup

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 14: The World Cup

Writing

  • 1494 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

A midfielder is (A) a member of a soccer team active (B) in the corner of the playing field, often both (C) offensively and (D) defensively

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa in ⇒ at

Dịch: Trung vệ là thành viên của đội bóng hoạt động ở góc của sân chơi, thường tham gia cả tấn công lẫn tự vệ.


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

(A) A teacher is someone (B) whose job is to teach people (C) how improve at a sport, skill, or (D) school subject.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa how improve ⇒ how to improve

Dịch: Một giáo viên là người mà công việc của họ là dạy người ta cách cải thiện ở một môn thể thao, ký năng hay môn học ở trường.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

(A) Aright-winger is a person (B) whom plays on (C) the right side of the field (D) in a sports game

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa whom ⇒ who

Dịch: Một hậu vệ cánh phải là người mà chơi ở phía bên phải sân đấu trong một trận đấu thế thao


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

(A) A fan is (B) someone who (C) admires and supports a person (D) team sports, etc.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa team sports ⇒ sports team

Dịch: Một người hâm mộ là người ngưỡng mộ và ủng hộ một người, một đội chơi, vân vân...


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

In football, a small (A) yellow card is shown to a player by (B) the referee as a (C) warning that the player (D) not obeyed a rule.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa not obeyed ⇒ has not obeyed

Dịch: Trong bóng đá, một chiếc thẻ vàng được đưa cho người chơi bỏi trọng tài như một cảnh báo người chơi phạm luật


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

It/ considered/ most/ popular/ sporting event/ the world.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc consider st st: coi/ xem cái gì như cái gì

Dịch: Nó được xem như sự kiện thể thao phổ biến nhất thế giới


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Founded/ 1930/ with just/ 13 teams/ tournament/ now/ attract/ more/ 140 countries.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: found: thành lập

Dịch: Được thành lập vào năm 1930 với chỉ 13 đội chơi, giải đấu hiện nay thu hút hơn 140 quốc gia


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Helen's favorite sport is table tennis.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I brought him some sandwiches because I thought he was hungry.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: because chỉ nguyên nhân, so chỉ kết quả

Dịch: Tôi mang ít sandwiches vì tôi nghĩ anh ấy đói


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Instead of preventing the opposing team from scoring, the strikers try to score goals.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: instead of + Ving: thay vì

Dịch: Thay vì ngăn đội đối thủ ghi bàn, tiền vệ cố gắng ghi bàn


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I like watching sports more than playing sports.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

If you don’t feel well, go to bed and rest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not…

Dịch: Nếu bạn thấy không khoẻ, đi lên giường nghỉ ngơi đi


Bắt đầu thi ngay