Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Technology and You

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Technology and You

Vocabulary and Grammar

  • 2229 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thanks to computers, we can calculate difficult mathematic formula __________ lightning speed.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ with lightning speed: với tốc độ chóng mặt

Dịch: Nhờ có máy tính, chúng ta có thể tính toán các phép toán với tốc độ chóng mặt


Câu 2:

The new invention may receive a lot of __________ from the public.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm

Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng


Câu 3:

Another man-made satellite has _______ up into space.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Một vệ tinh nhân tạo mới đã được gửi vào không gian


Câu 4:

He asked me if I was capable __________ fixing the electric cooker.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ be capable of Ving = be able to V: có khả năng làm gì

Dịch: Anh ấy hỏi tôi xem tôi có thể sửa chiếc nồi cơm điện không


Câu 5:

Digital cameras is a wonderful ___________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: invention: phát minh

Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời


Câu 6:

You can use the ___________ control to adjust the air-conditioner.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: remote control: điều khiển từ xa

Dịch: Bạn có thể dùng điều khiển từ xa để điều chỉnh điều hoà


Câu 7:

The books ___________ have been read by the students should be put on the shelf.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: đại từ quan hệ that thay cho danh từ chỉ vật

Dịch: Những quyển sách được học sinh đọc rồi nên được để lên giá


Câu 8:

What _________ computer a miraculous device?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ là từ để hỏi thì động từ chia số ít

Dịch: Điều gì khiến cho máy tính trở thành một thiết bị diệu kì?


Câu 9:

She noticed a marked _______ in the children on her second visit.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ

Dịch: Cô ấy để ý một thay đổi đáng kể ở bọn trẻ ở lần thứ 2 ghé thăm


Câu 10:

Both hardware _________ software are important to a computer.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả phần cứng và phần mềm đều quan trọng đối với máy tính


Câu 11:

We _________ tasks into three parts so that all members of the group can take part in.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: divide something into something: chia cái gì thành cái gì

Dịch: Chúng tôi chia các nhiệm vụ thành 3 phần để tất cả các thành viên đều có thể tham gia


Câu 12:

Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường


Câu 13:

Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.

Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời


Câu 14:

Computer is a good source of information and __________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: source of information and entertainment: nguồn thông tin và giải trí.

Dịch: Máy tính là một nguồn thông tin và giải trí rất tốt


Câu 15:

The government provided an _______ £25 million to expand the service.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: additional + số tiền: thêm...

Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó


Bắt đầu thi ngay