Writing
-
2275 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
We met the women and her dog which went to market
Đáp án: C
Giải thích: sửa which ⇒ that
Đại từ quan hệ that được dùng khi cần thay thế cho cả người và vật
Dịch: Chúng tôi gặp người phụ nữ và con chó của cô ấy đang đi đến chợ
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Ms. Brown is the best beautiful lady that I’ve ever met.
Đáp án: A
Giải thích: sửa the best ⇒ the most
Câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj
Dịch: Bà Brown là người phụ nữ xinh đẹp nhất tôi từng gặp
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Our teacher is one of the kindest and most intelligent, doesn’t mention handsome men we know
Đáp án: D
Giải thích: sửa doesn’t mention ⇒ not to mention
Cụm từ “not to mention”: chưa kể
Dịch: Thầy giáo tôi là một trong những người đàn ông tốt bụng nhất, thông minh nhất, còn chưa kể là đẹp trai nhất mà tôi biết
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Her old grandmother is not enough strong to go walking up hills
Đáp án: A
Giải thích: sửa enough strong ⇒ strong enough
Cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ như thế nào để làm gì
Dịch: Bà cô ấy không đủ khoẻ mạnh để đi bộ lên đồi
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
What their country desires is a long-term policy for investment in science and technological
Đáp án: D
Giải thích: sửa technological ⇒ technology
Các từ nối với nhau bởi “and” cần ở dùng dạng thức và từ loại, science là danh từ nên sửa đáp án D thành danh từ
Dịch: Điều mà đất nước họ muốn là một chính sách lâu dài cho đầu từ vào khoa học và kĩ thuật
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Science/ play/ important/ role/ our/ daily life
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology
Đáp án: B
Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”
Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
It’s fascinating to watch science fiction movies.
Đáp án: B
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”
Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
I haven’t been to this gallery before.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
My smart phone is so convenient that I bring it everywhere
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà
Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi