Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: An excursion

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: An excursion

Vocabulary and Grammar

  • 2471 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

On this occasion, my class is making an __________ to visit some caves near our city.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ make an excursion to V: có một chuyến du ngoạn để làm gì

Dịch: Trong dịp này, lớp tôi sẽ có chuyến du ngoạn để thăm vài hang động gần thành phố của mình


Câu 2:

We _________ some food to tomorrow’s party.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ mang chút đồ ăn đến bữa tiệc ngày mai


Câu 3:

He promised to telephone _________________I have never heard from him again.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Anh ta hứa sẽ gọi nhưng tôi chư từng nghe từ anh ta lần nữa


Câu 4:

I prefer ___________ abroad to travelling within the country.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: prefer + V-ing + to + V-ing

Dịch: Tôi thích ra nước ngoài hơn là đi du lịch trong nước.


Câu 5:

________________of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: on be half of: thay mặt cho

Dịch: Thay mặt tất cả nhân viên, tôi mong ông có một kì nghỉ hưu vui vẻ


Câu 6:

If I were offered the job, I think I ____________ it.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi được đề nghị công việc đó, tôi nghĩ tôi sẽ nhận nó


Câu 7:

Your sister used to visit you quite often, ________?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.

Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?


Câu 8:

They_______ time and money doing such a thing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy


Câu 9:

She suggested ___________ the night away from home.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Cô ấy đề nghị cùng ở xa nhà một đêm


Câu 10:

Smith had a lucky escape. He ___________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: could have P2: đã có thể làm gì

Dịch: Smith may mắn thoát nạn. Anh ta đã có thể bị giết


Câu 11:

When will you ________ a day off? 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ have a day off: có ngày nghỉ

Dịch: Khi nào bạn sẽ có ngày nghỉ?


Câu 12:

Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____________?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: vế trước có hardly any of N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.

Dịch: Hầu như chẳng cái nào trong số các bức tranh đã giảm giá, phải vậy không?


Câu 13:

I have to ask my father ________ permission to go camping with my classmates

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ ask sb for permission to V: xin phép ai làm gì

Dịch: Tôi phải hỏi xin phép bố để đi cắm trại với các bạn họ


Câu 14:

____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: dựa vào câu trả lời ta thấy câu hỏi là hỏi về chiều cao, nên dùng “how high” để hỏi.

Dịch: Vạn lý trường thành cao bao nhiêu? Nó cao khoảng từ 5-13m


Câu 15:

The valley is so picturesque ___________ the refreshments are delicious.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: and nối 2 vế câu tương đồng về nghĩa và chức năng

Dịch: Thung lũng đẹp như tranh và đồ uống thì rất ngon


Bắt đầu thi ngay