Writing
-
2561 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
While we were in Paris, we did a bit of sight-see.
Đáp án: D
Giải thích: sửa sight-see ⇒ sight-seeing
Dịch: Khi ở Paris, chúng tôi có đi ngắm cảnh một chút
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
The students slept sound after the long trip.
Đáp án: C
Giải thích: sửa sound ⇒ soundly
Sau động từ là trạng từ
Dịch: Học sinh ngủ say sau chuyến đi dài
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
We recently studied rock formations but many of us have never been inside a cave.
Đáp án: A
Giải thích: sửa recently studied ⇒ have recently studied
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian recently
Dịch: Gần đây chúng tôi học cấu tạo hình thành đá nhưng nhiều người trong số chúng tôi chưa từng vào hang động
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Do you know somewhere for us spending the night?
Đáp án: D
Giải thích: sửa spending ⇒ to spend
Dịch: Bạn có biết có chỗ nào cho chúng tôi nghỉ qua đêm không?
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
The weather seems being changeable at this time of year.
Đáp án: B
Giải thích: sửa being ⇒ to be
Cấu trúc seem to V: có vẻ như thế nào
Dịch: Thời tiết có vẻ hay thay đổi vào lúc này trong năm
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives
Đáp án: D
Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ
Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”
Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”
The same + adj: cùng…
Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
It’s boring and tiring to do housework.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật buồn chán khi làm việc nhà
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
We should promote female’s right to vote.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2
Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V ⇒ need to be Ved
Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Obesity may be considered a serious health problem.
Đáp án: C
Giải thích: a serious health problem: một vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.
Dịch: Chúng tôi nghĩ béo phì là 1 vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng