Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: The story of my village

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: The story of my village

Vocabulary and Grammar

  • 1608 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

An old farmer said that their living _________ a lot thanks to the knowledge their children had brought home.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời

Dịch: Một người nông dân lớn tuổi nói rằng cuộc sống của họ đã thay đổi nhiều nhờ có kiến thức con cái họ mang về nhà


Câu 2:

"What happened to the old mail carrier?"

"He_____ to a new neighborhood to work".

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: “Điều gì đã xảy đến với người đưa thư?”

“Ông ta được chuyển công tác sang vùng lân cận


Câu 3:

If you had caught the bus, you _____ late for work.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện động từ chia ở thời quá khư shoanf thành, mệnh đề chính động từ chia theo công thức would have been PII.

Dịch: Nếu bạn bắt xe bus, bạn đã không bị muộn làm


Câu 4:

The villagers had to work very _______ on the fields all day, but there was not enough food.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ work hard: làm việc vất vả

Dịch: Dân làng phải làm việc vất vả trên đồng ruộng cả ngày, nhưng chẳng đủ ăn


Câu 5:

If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: thuộc về địa phương

Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi


Câu 6:

In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch

Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.


Câu 7:

People in my country are very open and _________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.


Câu 8:

What does your family do to __________ ends meet?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: make ends meet: kiếm đủ ăn

Dịch: Gia đình bạn làm gì để kiếm sống?


Câu 9:

Max says life in the countryside is _________ than he expected.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.


Câu 10:

That old cottage is __________ need of reconstruction. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ in need of: cần làm gì

Dịch: Căn nhà tranh cũ kĩ này cần được xây dựng lại


Câu 11:

The atmosphere in the suburb is fresh _________ peaceful.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “and” có nghĩa là “và”

Dịch: Không khí ở vùng ngoại ô trong lành và yên tĩnh


Câu 12:

In the picture, there is a girl __________ flowers in the rice field.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn

Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên cánh đồng lúa


Câu 13:

I want to go to the __________ high school to learn about farming method.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: technical high school: trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp

Dịch: Tôi muốn đi học trường trung cấp kĩ thuật nông nghiệp để học về phương pháp làm nông


Câu 14:

This road is so muddy when it rains that it needs __________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: need + Ving: cần được làm gì

Dịch: Con đường này quá lầy lội mỗi khi trời mưa đến nỗi mà nó cần được trải lại mặt đường


Câu 15:

More than ten victims _______missing in the storm last week

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.

Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước


Bắt đầu thi ngay