Vocabulary and Grammar
-
1608 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
An old farmer said that their living _________ a lot thanks to the knowledge their children had brought home.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời
Dịch: Một người nông dân lớn tuổi nói rằng cuộc sống của họ đã thay đổi nhiều nhờ có kiến thức con cái họ mang về nhà
Câu 2:
"What happened to the old mail carrier?"
"He_____ to a new neighborhood to work".
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: “Điều gì đã xảy đến với người đưa thư?”
“Ông ta được chuyển công tác sang vùng lân cận
Câu 3:
If you had caught the bus, you _____ late for work.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện động từ chia ở thời quá khư shoanf thành, mệnh đề chính động từ chia theo công thức would have been PII.
Dịch: Nếu bạn bắt xe bus, bạn đã không bị muộn làm
Câu 4:
The villagers had to work very _______ on the fields all day, but there was not enough food.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ work hard: làm việc vất vả
Dịch: Dân làng phải làm việc vất vả trên đồng ruộng cả ngày, nhưng chẳng đủ ăn
Câu 5:
If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands
Đáp án: C
Giải thích: thuộc về địa phương
Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi
Câu 6:
In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.
Đáp án: A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
Câu 7:
People in my country are very open and _________.
Đáp án: D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Câu 8:
What does your family do to __________ ends meet?
Đáp án: C
Giải thích: make ends meet: kiếm đủ ăn
Dịch: Gia đình bạn làm gì để kiếm sống?
Câu 9:
Max says life in the countryside is _________ than he expected.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.
Câu 10:
That old cottage is __________ need of reconstruction.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ in need of: cần làm gì
Dịch: Căn nhà tranh cũ kĩ này cần được xây dựng lại
Câu 11:
The atmosphere in the suburb is fresh _________ peaceful.
Đáp án: A
Giải thích: “and” có nghĩa là “và”
Dịch: Không khí ở vùng ngoại ô trong lành và yên tĩnh
Câu 12:
In the picture, there is a girl __________ flowers in the rice field.
Đáp án: D
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên cánh đồng lúa
Câu 13:
I want to go to the __________ high school to learn about farming method.
Đáp án: A
Giải thích: technical high school: trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp
Dịch: Tôi muốn đi học trường trung cấp kĩ thuật nông nghiệp để học về phương pháp làm nông
Câu 14:
This road is so muddy when it rains that it needs __________.
Đáp án: B
Giải thích: need + Ving: cần được làm gì
Dịch: Con đường này quá lầy lội mỗi khi trời mưa đến nỗi mà nó cần được trải lại mặt đường
Câu 15:
More than ten victims _______missing in the storm last week
Đáp án: B
Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.
Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước