Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: The story of my village

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: The story of my village

Writing

  • 1610 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Unless it is bothered, the bird may desert the nest

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa unless ⇒ if

Dịch: Nếu bị làm phiền, con chim sẽ bỏ tổ


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We not think we'll buy anything but we'll bring some just in case

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa not think ⇒ don’t think

Dịch: Chúng tôi không nghĩ chúng tôi muốn mua gì đó, nhưng chúng tôi sẽ mang theo một ít đề phòng.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

I'd love come and see them on Sundayprovided that I don't have to work that day

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa come ⇒ to come

Cấu trúc would love to V: muốn, thích làm gì

Dịch: Tôi muốn đến gặp họ vào chủ nhật, nếu tôi rảnh hôm đó


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

told my sister not to spend all her money in video games but to save some for the books

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa in ⇒ on

Spend money on st: tiêu tiền vào cái gì

Dịch: Tôi bảo chị tôi đừng tiêu hết tiền vào trò chơi điện từ, mà hãy tiết kiệm mua sách


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

They said that you not to have to come with them if you didn’t want to

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa not to ⇒ didn’t

Dịch: Họ nói bạn không cần phải đi với họ nếu không muốn


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The manageress/ told/ Lucy/ she/ had/ finish/ work/ by 5 o’clock.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: trong câu gián tiếp, must + V được lùi về had to V

Dịch: Nữ giám đốc nói nói Lucy cô ấy phải hoàn thành công việc trước 5h chiều


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

To V chỉ mục đích

Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít

Go herding buffaloes: đi chăn trâu

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My friend/ never/ ride/ horse/ before. 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

I find cooking in my free time relaxing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I close friend gave me a wonderful present on my birthday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st ⇒ be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Skateboarding is her hobby.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

My parents insist me on learning Spanish.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha


Bắt đầu thi ngay