Writing
-
1636 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Unless it is bothered, the bird may desert the nest
Đáp án: A
Giải thích: sửa unless ⇒ if
Dịch: Nếu bị làm phiền, con chim sẽ bỏ tổ
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
We not think we'll buy anything but we'll bring some just in case
Đáp án: A
Giải thích: sửa not think ⇒ don’t think
Dịch: Chúng tôi không nghĩ chúng tôi muốn mua gì đó, nhưng chúng tôi sẽ mang theo một ít đề phòng.
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
I'd love come and see them on Sunday, provided that I don't have to work that day
Đáp án: A
Giải thích: sửa come ⇒ to come
Cấu trúc would love to V: muốn, thích làm gì
Dịch: Tôi muốn đến gặp họ vào chủ nhật, nếu tôi rảnh hôm đó
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
I told my sister not to spend all her money in video games but to save some for the books
Đáp án: C
Giải thích: sửa in ⇒ on
Spend money on st: tiêu tiền vào cái gì
Dịch: Tôi bảo chị tôi đừng tiêu hết tiền vào trò chơi điện từ, mà hãy tiết kiệm mua sách
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
They said that you not to have to come with them if you didn’t want to
Đáp án: B
Giải thích: sửa not to ⇒ didn’t
Dịch: Họ nói bạn không cần phải đi với họ nếu không muốn
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The manageress/ told/ Lucy/ she/ had/ finish/ work/ by 5 o’clock.
Đáp án: B
Giải thích: trong câu gián tiếp, must + V được lùi về had to V
Dịch: Nữ giám đốc nói nói Lucy cô ấy phải hoàn thành công việc trước 5h chiều
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.
Đáp án: D
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều
To V chỉ mục đích
Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
I find cooking in my free time relaxing.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
I close friend gave me a wonderful present on my birthday.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st ⇒ be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Skateboarding is her hobby.
Đáp án: D
Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích
Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
He likes to listen to pop music than to watch TV after school.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
My parents insist me on learning Spanish.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì
Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha